1 |  | Truyện ngắn hay Việt Nam: Thời kỳ đổi mới. tI/ Ma Văn Kháng, Lê Minh Khê, Nguyễn Thị Anh Thư . - H.: Hội nhà văn, 2000. - 646tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507921 : B0503053 |
2 |  | Hỏi và giải đáp về tiền lương và phụ cấp lương đối với công chức, viên chức ngành giáo dục - đào tạo/ Nguyễn Quảng . - H.: Lao động xã hội, 2002. - 290tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0518884-A0518885 : B0502385 : B0504256 : B0525069-B0525071 |
3 |  | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507545-A0507547 : B0503318 : B0503471 : B0512644 |
4 |  | Đề cương chương trình nhóm học phần giáo dục chuyên ngành Khoa kỹ thuật nữ công . - TP.HCM.: Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 1996. - 46tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : A0504053 |
5 |  | Nuôi gà ở gia đình/ Lê Hồng Mận, Hồng Hoa Cương . - TP.HCM.: Nông nghiệp, 1996. - 172tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : B0524666-B0524668 |
6 |  | Kỹ thuật nuôi gà thương phẩm/ Võ Bá Thọ . - Tái bản. - TP.HCM.: Nông nghiệp, 1996. - 118tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0518792 : B0524655 |
7 |  | Kỹ thuật chăn nuôi gà ở gia đình/ Lê Quang Phiệt . - In lần thứ 1. - TP.HCM.: Nông nghiệp, 2001. - 61tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : B0523666 |
8 |  | Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm: Gà, Vịt, Ngan, Ngỗng, Gà tây/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận . - Tái bản lần 1. - H.: Nông nghiệp, 2000. - 280tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : D0702009 |
9 |  | Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngang, ngỗng/ KS. Nguyễn Văn Trí . - H.: Lao động xã hội, 2006. - 190tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0518320-A0518327 : B0524176-B0524187 |
10 |  | Những điều cần biết chọn nuôi nuôi gà chọi/ Anh Thư . - Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2006. - 199tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : B0524663 |
11 |  | Kỹ thuật chăn nuôi gà ở gia đình/ Lê Quang Phiệt . - In lần thứ 3. - TP.HCM.: Nông nghiệp, 1996. - 63tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0518000-A0518001 : B0523644-B0523647 |
12 |  | Bí quyết thành công trong chăn nuôi gà/ Nguyễn Hữu Vũ, Nguyễn Đức Lưu . - Tái bản lần 1. - TP.HCM.: Nông nghiệp, 2001. - 100tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0518028 : B0523673-B0523674 |
13 |  | Tám mươi câu hỏi trả lời về kỹ thuật nuôi gà công nghiệp/ Võ Bá Thọ . - TP.HCM.. Nông nghiệp, 2001. - 107tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : B0524660 |
14 |  | Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà/ TS.Nguyễn Xuân Bình . - H.. Nông nghiệp, 2001. - 143tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0518011 |
15 |  | Kỹ thuật nuôi gà tam hoàng/ Đặng Thị Hạnh . - Tái bản lần thứ 3. - TP.HCM.: Nông nghiệp, 2001. - 34tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0517997-A0517999 : B0523635-B0523643 |
16 |  | Chế độ, chính sách đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo dục - đào tạo và các quy chế mới nhất về trường học/ Phan Bá Đạt sưu tầm và biên soạn . - H.: Lao động - xã hội , 2006. - 627tr.; 28cm Thông tin xếp giá: : A0510828 |
17 |  | Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm: Gà, Vịt, Ngan, Ngỗng, Gà tây/ Bùi Đức Lũng . - H.: Nông nghiệp, 1995. - 280tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0518557 |
18 |  | Sổ tay chăn nuôi lợn, gà, chó cảnh, chim ở gia đình/ Trương Lăng . - TP.HCM.: Nông nghiệp, 1995. - 316tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0517977 : B0523616 |
19 |  | Kỹ thuật nuôi gà công nghiệp/ Võ Bá Thành . - Tái bản lần thứ 3. - TP.HCM.: Nông nghiệp, 1996. - 479tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : A0518791 |
20 |  | Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Giáo trình dành cho sinh viên các trường sư phạm/ Phạm Viết Vượng( ch.b),.. . - In lần thứ 6. - H.: Đại học sư phạm, 2008. - 315tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : A0511949-A0511950 : B0518312-B0518313 |
21 |  | Những quy định pháp luật về các ngành nghề cấm kinh doanh và kinh doanh các ngành nghề đặc biệt . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 532tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0519476 |
22 |  | Tiếng anh chuyên ngành: Giáo trình/ Cao Xuân Triều . - H.: Tài chính, 2008. - 295tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0512260-A0512263 : B0518575-B0518580 |
23 |  | Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Giáo trình dành cho sinh viên các trường sư phạm/ Phạm Viết Vượng( ch.b),.. . - In lần thứ 7. - H.: Đại học sư phạm, 2009. - 317tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : A0513321 : A0513326 : B0519968-B0519970 : GT0549587-GT0549591 : GT0549593-GT0549597 : GT0549599-GT0549603 : GT0549605-GT0549606 : GT0549647-GT0549655 : GT0549657-GT0549660 : GT0549663-GT0549665 |
24 |  | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507544 |