1 |  | Kí họa: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Lăng Bình . - H.: Đại học Sư phạm; 2004. - 159tr.;24cm Thông tin xếp giá: : A0500074-A0500075 : B0500333-B0500335 : GT0501037-GT0501054 : GT0501056-GT0501058 : GT0501060-GT0501079 |
2 |  | Cẩm nang tra cứu và nhận biết các họ thực vật hạt kín ở Việt Nam/ Nguyễn Tiến Bân . - H.: Nông nghiệp, 1997. - 532tr.;27cm Thông tin xếp giá: : A0501076-A0501079 : B0501139 : B0513879 |
3 |  | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507545-A0507547 : B0503318 : B0503471 : B0512644 |
4 |  | Hiểu thêm lịch sử qua các hồi kí, kí sự, tuỳ bút/ Nguyễn Văn Hoa, Phạm Hồng Việt . - H.: Giáo dục, 1997. - 403tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : B0511492 |
5 |  | Tài liệu hán nôm quốc ngữ: Quan âm Thị Kính/ Khuyết danh . - |
6 |  | Kí họa: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Lăng Bình . - H.: Đại học Sư phạm; 2003. - 159tr.;24cm Thông tin xếp giá: : B0512779 |
7 |  | Kí họa 3: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Triệu Khắc Lễ . - H.: Đại học Sư phạm, 2007. - 167tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0511545-A0511546 : B0516371-B0516373 : GT0546744-GT0546766 : GT0546768-GT0546788 |
8 |  | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507544 |
9 |  | Kinh tế quốc tế: Giáo trình/ Hoàng Thị Chỉnh, Nguyễn Phú Tự, Nguyễn Hữu Lộc . - H.: Thống Kê, 2010. - 385tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0516024 : A0516031 : B0521680 : B0521686-B0521687 : GT0551075-GT0551099 |
10 |  | Kinh tế vĩ mô:Tóm tắt - Bài tập - Trắc nghiệm/ Nguyễn Như Ý,.. . - H.: Thống Kê, 2010. - 272tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0516028 : A0516035 : B0521681-B0521683 : GT0550999-GT0551023 |
11 |  | Kí họa 3: Giáo trình / Triệu Khắc Lễ . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Đại học Sư phạm, 2008. - 167tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : GT0553376-GT0553425 |
12 |  | Kí họa 2: Giáo trình / Triệu Khắc Lễ, Trần Tuấn, Khắc Tiến . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Đại học Sư phạm, 2008. - 168tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517265-A0517266 : B0522876-B0522878 : GT0553426-GT0553470 |
13 |  | Kí họa: Giáo trình/ Nguyễn Lăng Bình . - H.: Đại học Sư phạm; 2011. - 159tr.;24cm Thông tin xếp giá: : GT0553471-GT0553490 |
14 |  | Đỗ Quang Tiến - Tác phẩm chọn lọc: Làng tề. Nhất tội nhì nợ và những tác phẩm khác/ Đỗ Quang Tiến . - H.: Văn học, 2017. - 1250tr.: 21cm Thông tin xếp giá: : A1700044 : B1700076-B1700077 |
15 |  | Đường kiếm đường bút Kiên Giang: Tuyển chọn thơ, bút ký, truyện ngắn... của các cây bút Hội Nhà văn TPHCM năm 2016/ Vũ Đức Trọng, Trịnh Yến, Lệ Bình.. . - H.: Hội Nhà văn, 2017. - 287tr., 21cm Thông tin xếp giá: : A1900089 : B1900140 |
16 |  | Sài Gòn đất thiêng khí tụ: Ký sự nhân vật/ Phan Hoàng . - Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh; Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 309tr.: ảnh, 20cm Thông tin xếp giá: : A1900057 : A1900111 : B1900105-B1900106 : B1900116 |
17 |  | Cánh chim nhỏ giữa sào huyệt địch: Truyện ký về gương nữ chiến sĩ giao liên mật Sài Gòn - Gia Định thời kỳ kháng chiến Mỹ, cứu nước/ Cao Kim . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 158tr., 20cm Thông tin xếp giá: : A1900085-A1900086 |
18 |  | Trên đỉnh La Pán Tẩn: Bút ký/ Nông Quang Khiêm . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 171tr., 21cm Thông tin xếp giá: : A1900240 |
19 |  | Một thời nhớ mãi: Tập bút ký/ Nguyễn Quang Huynh . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr., 21cm Thông tin xếp giá: : A1900229 |
20 |  | Biển đảo Tổ quốc tôi : Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam/ Trương Hán Siêu, Trần Nguyên Đán, Nguyễn Trãi.. . - Tái bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa. - H.: Văn học, 2015. - 1115tr., 21cm Thông tin xếp giá: : A1500776 : B1500955 |
21 |  | Vũ Bão tuyển tập: Truyện ngắn - Phóng sự - Hồi kí. T.2/ Hồ Anh Thái tuyển chọn . - H.: Văn học, 2021. - 942 tr., 21cm Thông tin xếp giá: A2200188 B2200624-2200625 |