1 |  | Những quy luật của tinh thần/ D. Millan, Lâm Thiên Thanh, Lâm Duy Chân dịch . - Cà Mau, NXB Mũi Cà Mau, 1997. - 215tr.; 15cm Thông tin xếp giá: : A0500637 : B0522663 |
2 |  | Giảm bớt âu lo để vui sống/ Nguyễn Tường Linh biên soạn . - TP.HCM: Trẻ, 1997. - 289tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : B0501425 : B0505824 : B0510001-B0510004 : B0510836-B0510837 |
3 |  | Hào khí Thăng Long - Hà Nội thời đại Hồ Chí Minh/ Nguyễn Duy Tường, Chu Thanh Hải . - H. : Quân đội nhân dân , 2010. - 198tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0516586 |
4 |  | Sắc thái văn hoá sông nước vùng U Minh / Nguyễn Diệp Mai . - H. : Dân trí, 2011. - 257 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : A0517121 |
5 |  | Đá trong đời sống văn hoá dân gian ở Phú Yên / Trần Sĩ Huệ . - H. : Lao động , 2011. - 219tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0517653 |
6 |  | Văn hoá ẩm thực huyện Đồng Xuân / Nguyễn Văn Hiền . - H. : Thanh niên , 2011. - 186tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0517716 |
7 |  | Vật chất và kí ức: = Matière et Mémoire/ Henri Bergson, Cao Văn Luận dịch, Phạm Anh Tuấn hiệu chú . - H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 389tr., 21cm Thông tin xếp giá: : A1900013-A1900014 : B1900011-B1900013 |
8 |  | Văn hoá tinh thần của người Mường/ Nguyễn Thị Song Hà . - H.: Sân khấu, 2017. - 479tr., 21cm Thông tin xếp giá: : A1900590 |
9 |  | Văn hoá duyên hải Đà Nẵng/ Phan Thị Kim . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 259tr.: ảnh màu, 21cm Thông tin xếp giá: : A1900592 |