1 |  | Truyện kể về các nhà bác học Sinh học: Dùng cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Thị Thanh Huyền . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2002. - 115tr; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501013-A0501014 : B0513247 |
2 |  | Truyện kể về các nhà bác học nguyên tử: Sách dùng trong các trường phổ thông trung học, CĐ và đại học/ Robért Jungk; Đào Văn Phúc dịch . - H.: Giáo dục, 1985. - 319tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : C0501882 |
3 |  | Nữ bác học Mariquiri/ E - Vơ - Qui - Ri . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Phụ nữ, 1977. - 433tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0501157 |
4 |  | Những nhà khoa học và phát minh vĩ đại. tI/ Phạm Sứ Mạnh . - TP.HCM: Trẻ, 1995. - 133tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0509037 : B0500562 : B0507307 : B0507678 |
5 |  | Sáu nhà khoa học lớn= Six great scientists/ Rosemary Border,Trần Phương Hạnh dịch . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2002. - 123tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501877-A0501878 : B0500882 : B0505159 : B0505390 |
6 |  | Kể chuyện danh nhân thế giới . tI/ Nguyễn Chung Tú . - TP.HCM.: Trẻ, 1999. - 103tr.; 20cm Thông tin xếp giá: : A0501279 : A0501701 : B0506045 : B0513079 : B0513944 |
7 |  | Lút-Vích Văn Bet-Thô-Ven . - H.: Văn hóa Thông tin, 1999. - 186tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0503801-A0503802 : A0503807 |
8 |  | Tô-ma-An-va-Ê-Đi-Xơn/ Hòang Thị Đậu dịch . - H.: Văn hóa Thông tin, 1999. - 239tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0503804-A0503806 |
9 |  | Kể chuyện danh nhân thế giới. tII/ GS.TS.Nguyễn Chung Tú . - TP.HCM.:.: Trẻ, 1999. - 103tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501280 : A0501347 : A0501502-A0501503 : B0505141 |
10 |  | Kể chuyện danh nhân thế giới. tIII/ Giang Tân biên soạn . - TP.HCM.:.: Trẻ, 1999. - 71tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501281 : A0501320 : B0505077 : B0513940 : B0513948 |
11 |  | Danh nhan cách mạng Việt Nam/ Lê Minh Quốc . - TP.HCM.: Trẻ, 2000. - 161tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501504 |
12 |  | Mười nhà khoa học lớn thế giới: Thập đại tùng thư/ Diệp Thư Thông . - H.: Văn hóa thông tin, 2003. - 251tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : B0506046 |
13 |  | Tấm gương người làm khoa học . T.8 . - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 470tr.: ảnh; 21cm. - ( Tủ sách văn hóa Việt ) Thông tin xếp giá: : A1500376 |
14 |  | Lịch sử căn cứ địa cách mạng tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945 - 1975)/ Nguyễn Duy Luân (ch.b.), Nguyễn Văn Thưởng, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Văn Viễn . - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 450tr.: ảnh; 21cm. - 470tr.: ảnh; 21cm. - ( Tủ sách văn hóa Việt ) Thông tin xếp giá: : A1500377-A1500379 : B1500236-B1500242 |