1 |  | Giai thoại nhà văn thế giới/ Thái Dõan Hiểu,Hòang Liên . - H.: Văn hóa dân tộc, 1996. - 1070.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0504564 |
2 |  | Giai thoại nhà văn Việt Nam/ Thái Dõan Hiểu,Hòang Liên . - H.: Khoa học Xã hội, 1996. - 921.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0504527 |
3 |  | Một trăm lẻ ba nhà văn đoạt giải Nobel 1901-2006/ Đoàn Tử Huyến . - H.: Lao động, 2007. - 215tr.; 21cm. - ( Tủ sách Nobel ) Thông tin xếp giá: : A0512920-A0512921 : B0519435-B0519437 |
4 |  | Nhà văn tiền chiến và quá trình hiện đại hoá trong văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX cho tới 1945 : Tiểu luận / Vương Chí Nhàn . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005. - 278tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0515599-A0515602 : B0521196-B0521197 : B0521200-B0521201 |
5 |  | Tâm trạng Dương Khuê Dương Lâm / Dương Thiệu Tống . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000. - 252tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0515547-A0515550 : B0521118-B0521123 |
6 |  | Tiếng cười Vũ Trọng Phụng / Nguyễn Quang Trung . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006. - 365tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0515673-A0515675 : A0515736 : B0521306-B0521311 |
7 |  | Nguyễn Minh Châu và công cuộc đổi mới văn học Việt Nam sau 1975/ Nguyễn Văn Long, Trịnh Thu Tuyết . - H.: Đại học sư phạm, 2007. - 258tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0517369-A0517370 : B0522988-B0522990 |
8 |  | Văn học Rumani giản lược/ Lê Nguyên Cẩn . - H.: Đại học Sư phạm, 2011. - 439tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500593-A1500595 : B1500659-B1500665 |
9 |  | Nghiên cứu sáng tác của các nhà văn nữ Việt Nam hiện đại/ Trần Thị Việt Trung (ch.b.), Lưu Khánh Thơ, Lê Thị Như Nguyệt,... . - Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2018. - 1248tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A1900148-A1900149 |
10 |  | Những quan niệm, những thế giới nghệ thuật văn chương/ Lê Quang Hưng . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 408tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A1900081 |