1 |  | Câu trong tiếng Việt: Cấu trúc - Nghĩa - Công dụng/ Cao Xuân Hạo.... qI . - H.: Giáo dục, 2001. - 142tr; 21cm Thông tin xếp giá: : A0500429 : A0504109 |
2 |  | Truyện ngắn chọn lọc/Maxim Gorki; Cao Xuân Hạo, Phạm Mạnh Hùng, Hòang Ngọc Hiến dịch . - H.: Văn học, 2001. - 505tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0503458 : B0503138 : B0503856 : B0503859 : B0504150 |
3 |  | Truyện ngắn. tI: Hai tập/ A.Tsekhốp; Phan Hồng Giang, Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1977. - 397tr.; 19cm |
4 |  | Đèn không hắc bóng: Tiểu thuyết/ Dzyunichi Watanabê; Cao Xuân Hạo dịch . - Tái bản. - H.: Hội nhà Văn, 1999. - 551tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0503711 : A0503713 : B0509354 : B0509361 |
5 |  | Con đường đau khổ. tI: Tiểu thuyết/ Alêcxêi Tônxtôi;Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1999. - 723tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0504867-A0504868 |
6 |  | Con đường đau khổ. tII: Tiểu thuyết/ Alêcxêi Tônxtôi;Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1999. - 777tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0504866 : A0504869 |
7 |  | Ngữ pháp chức năng tiếng việt. qI, Câu trong tiếng việt Cấu trúc nghĩa công dụng/ Cao Xuân Hạo chủ biên . - Tái bản lần thứ 4. - H.: Giáo dục, 2001. - 143tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : B0506685 |
8 |  | Tiếng việt mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa/ GS.Cao Xuân Hạo . - H.: Giáo dục, 1998. - 752tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : B0506091 : GT0512993 : GT0523097-GT0523102 |
9 |  | Tiếng Việt văn việt người việt/ Cao Xuân Hạo . - TP.HCM: Trẻ; 2001. - 382tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0510464 : B0513227 |
10 |  | Con đường đau khổ. tI, Hai chị em/ Alêchxêy Tôixtôi; Cao Xuân Hạo dịch . - in lần thứ 3. - H.: Văn học, 1976. - 423tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : C0500541 |
11 |  | Chân dung văn hóa: An Chi - Huệ Thiên/ Cao Xuân Hạo . - |
12 |  | Chân dung văn hóa: Hoàng Xuân Hãn/ Cao Xuân Hạo . - |
13 |  | Chân dung văn hóa: Lộc đình Nguyễn Hiến Lê/ Cao Xuân Hạo . - |
14 |  | Đèn không hắt bóng. tI: Tiểu thuyết/ Dzunichi, Watanabe; Cao Xuân Hạo dịch . - 231tr |
15 |  | Đèn không hắt bóng. tII: Tiểu thuyết/ Dzunichi, Watanabe; Cao Xuân Hạo dịch . - 198tr |
16 |  | Con đường đau khổ. tII: Tiểu thuyết/ Alêcxêi Tônxtôi;Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1976. - 450tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : C0501376 |
17 |  | Con đường đau khổ. tIII, Hai chị em/ Alêchxêy Tôixtôi; Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1976. - 554tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : C0501504 |
18 |  | Những phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc/ Z.S. Harris; Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Khoa học xã hội, 2006. - 468tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0509732-A0509733 : A0513908-A0513909 : B0515190 : B0515192 : B0515210 : B0520104-B0520106 |
19 |  | Am vị học và tuýen tính: Suy nghĩ về các định đề của âm vị học dương đại/ Cao Xuân Hạo . - H.: Khoa học xã hội, 2006. - 412tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0510115-A0510116 : B0515205 : B0515209 : B0515220-B0515221 : B0515228 |
20 |  | Tiếng việt mấy vấn đề ngữ âm ngữ pháp ngữ nghĩa/ Cao Xuân Hạo . - Tái bản lần thứ 3. - H.: Giáo dục, 2007. - 750tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0511195-A0511196 : B0517281-B0517283 |
21 |  | Tiếng việt sơ thảo ngữ pháp chức năng/ Cao Xuân Hạo . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2006. - 487tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0511193-A0511194 : B0517284 : B0517287 |
22 |  | Robin Hood chúa trộm oai hùng : Tiểu thuyết/ Alexandre Dumas; Trần Hoàng Ly, Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 2002. - 463tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0512900-A0512901 : B0519393-B0519395 |
23 |  | Tuyển tập truyện ngắn Macxim Gorki/ Cao Xuân Hạo dịch,.. . - H.: Lao động, 2007. - 861tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0512897 |
24 |  | Chiến tranh và hoà bình. tI/ Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo dịch,.. . - H.: Văn học, 2006. - 719tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0512692-A0512693 : B0519109-B0519111 |