1 | | Chân dung tướng nguỵ Sài Gòn/ Nguyễn Đình Tiên . - H.: Quân Đội nhân dân, 2000. - 369tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0525166 |
2 | | Con đường đau khổ. tI, Hai chị em/ Alêchxêy Tôixtôi; Cao Xuân Hạo dịch . - in lần thứ 3. - H.: Văn học, 1976. - 423tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0500541 |
3 | | Con đường đau khổ. tII: Tiểu thuyết/ Alêcxêi Tônxtôi;Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1976. - 450tr.; 19cmThông tin xếp giá: : C0501376 |
4 | | Con đường đau khổ. tIII, Hai chị em/ Alêchxêy Tôixtôi; Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1976. - 554tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0501504 |
5 | | Đèn không hắc bóng: Tiểu thuyết/ Dzyunichi Watanabê; Cao Xuân Hạo dịch . - Tái bản. - H.: Hội nhà Văn, 1999. - 551tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0503711, : A0503713, : B0509354, : B0509361 |
6 | | Đèn không hắt bóng. tI: Tiểu thuyết/ Dzunichi, Watanabe; Cao Xuân Hạo dịch . - 231tr |
7 | | Đèn không hắt bóng. tII: Tiểu thuyết/ Dzunichi, Watanabe; Cao Xuân Hạo dịch . - 198tr |
8 | | Những phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc/ Z.S. Harris; Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Khoa học xã hội, 2006. - 468tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0509732-3, : A0513908-9, : B0515190-2, : B0515210, : B0520104-6 |
9 | | Tội ác và trừng phạt. tII: Tiểu thuyết/ F. Đôxtôlepxki; Cao Xuâ Hạo dịch . - H.: Văn học, 1983. - 436tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0502566 |
10 | | Tội ác và trừng phạt. tII: Tiểu thuyết/ F. Đôxtôlepxki; Cao Xuâ Hạo dịch . - H.: Văn học, 2000. - 430tr.; 21cmThông tin xếp giá: : D0700986-7 |
11 | | Truyện ngắn chọn lọc/Maxim Gorki; Cao Xuân Hạo, Phạm Mạnh Hùng, Hòang Ngọc Hiến dịch . - H.: Văn học, 2001. - 505tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503458, : B0503138, : B0503856, : B0503859, : B0504150 |
12 | | Truyện ngắn. tI: Hai tập/ A.Tsekhốp; Phan Hồng Giang, Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1977. - 397tr.; 19cm |