1 | | Chủ nghĩa nhan đạo cộng sản với vấn đề giáo dục thế hệ trẻ/ Nguyễn Sĩ Tỳ và những người khác . - H.: Giáo dục, 1984. - 180tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505717 |
2 | | Hài kịch/ V.Matacôpxki; Hoàng Ngọc Hiến dịch . - Đà Nẵng: Hội văn học nghệ thuật Quảng Nam - Đà Nẵng, 1985. - 299tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0501517 |
3 | | Lịch sử văn học Nga/ Đỗ Hồng Chung,.. . - Tái bản lần thứ 1 có bổ sung,chỉnh lý. - H.: Giáo dục, 1997. - 878tr.; 24cmThông tin xếp giá: : GT0528036-44 |
4 | | Năm bài giảng về thể loại: Ký, bi kịch, trường ca, anh hùng ca, tiểu thuyết/ Hoàng Ngọc Hiến . - H.: Giáo dục, 1999. - 92tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506732-4, : B0503603, : B0507635, : B0510073-5, : B0510564 |
5 | | Năm bài giảng về thể loại: Ký, bi kịch, trường ca, anh hùng ca, tiểu thuyết/ Hoàng Ngọc Hiến . - H.: Giáo dục, 1999. - 92tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506731 |
6 | | Tuyển tập truyện ngắn Macxim Gorki/ Cao Xuân Hạo dịch,.. . - H.: Lao động, 2007. - 861tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512897, : B0519235 |
7 | | Văn học 8. tI: Sách giáo viên/ Nguyễn Hoành Khung, Phùng Văn Tửu, Hoàng Ngọc Hiến, Nguyễn Khắc Phi . - H.: Giáo dục, 1998. - 99tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0500746-7 |
8 | | Văn học 8. tII: Sách giáo viên/ Nguyễn Hoành Khung, Phùng Văn Tửu, Hoàng Ngọc Hiến . - H.: Giáo dục, 1998. - 104tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0500744-5 |
9 | | Văn học 9. tII: Sách giáo viên/ Hoàng Ngọc Hiến, Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Phùng Văn Tửu . - H.: Giáo dục, 1998. - 104tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0503042-4 |
10 | | Văn học và học văn/ Hoàng Ngọc Hiến . - H.: Văn học, 1999. - 272tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506336, : A0506728-30, : B0503750, : B0503800, : B0507795, : B0513977, : B0513981 |
11 | | Xác lập cơ sở cho đạo đức: Đối thoại của Mạnh Tử với một Triết gia Khai Sáng/ Francois Jullien, Hoàng Ngọc Hiến dịch . - Đà Nẵng.: NXB Đà Nẵng, 2000. - 286tr.; 20cmThông tin xếp giá: : A0503163-4 |