1 |  | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tI, Các quy định về nhà trường . - H.: Thống kê, 2001. - 1329tr; 27cm Thông tin xếp giá: : A0502821 : B0525724 : B0525729 : B0525731 : B0525735 |
2 |  | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tII, Quyền và nghĩa vụ của cán bộ công chức cán bộ quản lý, nhà giáo, nhân viên khác . - H.: Thống kê, 2001. - 1300tr; 27cm Thông tin xếp giá: : B0525726-B0525728 : B0525734 |
3 |  | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tIII, Quyền và nghĩa vụ của người học . - H.: Thống kê, 2001. - 726tr; 27cm Thông tin xếp giá: : A0502823 : B0502211 : B0502238 : B0525721-B0525723 : B0525730 |
4 |  | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tIV: Bổ sung các văn bản mới . - H.: Thống kê, 2002. - 1242tr; 27cm Thông tin xếp giá: : A0502826 : B0502234 : B0525725 : B0525732-B0525733 |
5 |  | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tV: Bổ sung các văn bản mới . - H.: Thống kê, 2003. - 1200tr; 27cm Thông tin xếp giá: : A0502827 : B0502230 : B0514072 |
6 |  | Giáo dục nhân cách đào tạo tạo nhân lực: Góp phần triển khai nghị quyết hội nghị lần thứ 2 BCH TW đảng, khoá VIII/ GS.TS.Phạm Minh Hạc . - H.: Chính trị Quốc gia, 1997. - 153tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0504678 : A0505529-A0505530 : B0511154-B0511157 : B0513044 |
7 |  | Chương trình đào tạo giáo viên THCS trình độ CĐSP: Áp dụng từ năm học 1996-1997/ Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H, 1996. - 65tr.; 28cm Thông tin xếp giá: : A0506483 |
8 |  | Lịch sử Đảng Công sản Việt Nam: Giáo trình đào tạo từ xa/ Kiều Xuân Bá, Lê Mậu Hân, Trần Duy Khang . - H.: Giáo dục, 1997. - 181tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : C0502484 |
9 |  | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về Giáo dục - Đào tạo: Sau đại học, đại học, cao đẳng/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H.: Giáo dục, 2000. - 317tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : A0509100-A0509102 : B0511431 : B0525556 |
10 |  | Kế hoạch tổ chức đào tạo giáo viên trung học cơ sở theo chương trình khung cao đẳng sư phạm 2204: Sách trợ giúp quản lý Cao đẳng Sư phạm/ Cao Gia Núc . - H.:Đại học Sư phạm, 2007. - 428tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0510926-A0510927 |
11 |  | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về Giáo dục - Đào tạo: Mầm non, phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, giáo dục không chính quy/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H.: Giáo dục, 2000. - 318tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : B0525600-B0525601 : B0525607 |
12 |  | Đổi mới nội dung và phương pháp đào giáo viên Trung học cơ sở theo chương trình CĐSP mới/ Nguyễn Hữu Châu,.. . - H.: NXBHà Nội, 2007. - 296tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0510342-A0510343 |
13 |  | Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Giáo trình dành cho sinh viên các trường sư phạm/ Phạm Viết Vượng( ch.b),.. . - In lần thứ 6. - H.: Đại học sư phạm, 2008. - 315tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : A0511949-A0511950 : B0518312-B0518313 |
14 |  | Niên giám Giáo dục - Đào tạo Việt Nam/ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục . - H.: Thống kê, 2003. - 705tr.; 30cm |
15 |  | Các văn bản pháp qui về quản lý giáo dục và đào tạo/ Bộ Giáo dục và đào tạo . - H.: Trường Cán bộquản lí giáo dục và đào tạo, 1997. - 246tr.; 29cm Thông tin xếp giá: : C0503098 |
16 |  | Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Giáo trình dành cho sinh viên các trường sư phạm/ Phạm Viết Vượng( ch.b),.. . - In lần thứ 7. - H.: Đại học sư phạm, 2009. - 317tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : A0513321 : A0513326 : B0519968-B0519970 : GT0549587-GT0549591 : GT0549593-GT0549597 : GT0549599-GT0549603 : GT0549605-GT0549606 : GT0549647-GT0549655 : GT0549657-GT0549660 : GT0549663-GT0549665 |
17 |  | Football training like the pros : get bigger, stronger, and faster following the programs of today's top players / Chip Smith . - New York,... : McGraw Hill, 2008. - 238 tr. ; 27 cm, Thông tin xếp giá: : A0516928-A0516929 : B0522677-B0522679 |
18 |  | 244 tình huống giải đáp những vấn đề cốt yếu trong công tác quản lý - đào tạo - phát triển ngành thể dục thể thao / Thuỳ Linh, Việt Trinh s.t . - H.: Lao động, 2011. - 496tr.; 28cm Thông tin xếp giá: : A0517584 |
19 |  | Toàn cảnh giáo dục đào tạo Việt Nam = Vietnam education discovery / Biên soạn: Nguyễn Quang Hưng,.. . - H. : Chính trị quốc gia , 2000. - 302tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: : A0519431 : B0525553-B0525555 |
20 |  | Chuẩn đầu ra trình độ đại học khối ngành sư phạm đào tạo giáo viên trung học phổ thông: Dự án phát triển giáo viên THPT&TCCN - Vụ Giáo dục Đại học . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 200tr.: bảng; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500341 : B1500207-B1500209 |
21 |  | Cải cách và xây dựng chương trình đào tạo kỹ thuật theo phương pháp tiếp cận CDIO = Rethinking engineering education the CDIO approach/ Edward Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlund, Doris R. Brodeur ; Biên dịch: Hồ Tấn Nhựt, Đoàn Thị Minh Trinh . - Tái bản lần thứ nhất. - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 332tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500390 : B1500263 |
22 |  | Thiết kế và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn đầu ra/ Đoàn Thị Minh Trinh (ch.b.),.. . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 250tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500391 : B1500264 |
23 |  | Chương trình đào tạo tích hợp - Từ thiết kế đến vận hành/ Nguyễn Hữu Lộc, Phạm Công Bằng, Lê Ngọc Quỳnh Lam . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 322tr.: bảng, biểu đồ; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500392 : B1500265 |
24 |  | Hướng dẫn thiết kế và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn đầu ra/ Đoàn Thị Minh Trinh (ch.b.), Nguyễn Hội Nghĩa . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 220tr.: bảng, hình vẽ; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500393 : B1500266 |