1 | | 244 tình huống giải đáp những vấn đề cốt yếu trong công tác quản lý - đào tạo - phát triển ngành thể dục thể thao / Thuỳ Linh, Việt Trinh s.t . - H.: Lao động, 2011. - 496tr.; 28cmThông tin xếp giá: : A0517584 |
2 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tI, Các quy định về nhà trường . - H.: Thống kê, 2001. - 1329tr; 27cmThông tin xếp giá: : A0502821, : B0525724, : B0525729, : B0525731, : B0525735 |
3 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tII, Quyền và nghĩa vụ của cán bộ công chức cán bộ quản lý, nhà giáo, nhân viên khác . - H.: Thống kê, 2001. - 1300tr; 27cmThông tin xếp giá: : B0525726-8, : B0525734 |
4 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tIII, Quyền và nghĩa vụ của người học . - H.: Thống kê, 2001. - 726tr; 27cmThông tin xếp giá: : A0502823, : B0502211, : B0502238, : B0525721-3, : B0525730 |
5 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tIV: Bổ sung các văn bản mới . - H.: Thống kê, 2002. - 1242tr; 27cmThông tin xếp giá: : A0502826, : B0502234, : B0525725, : B0525732-3 |
6 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về Giáo dục - Đào tạo. tV: Bổ sung các văn bản mới . - H.: Thống kê, 2003. - 1200tr; 27cmThông tin xếp giá: : A0502827, : B0502230, : B0514072 |
7 | | Các văn bản pháp qui về quản lý giáo dục và đào tạo/ Bộ Giáo dục và đào tạo . - H.: Trường Cán bộquản lí giáo dục và đào tạo, 1997. - 246tr.; 29cmThông tin xếp giá: : C0503098 |
8 | | Cải cách và xây dựng chương trình đào tạo kỹ thuật theo phương pháp tiếp cận CDIO = Rethinking engineering education the CDIO approach/ Edward Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlund, Doris R. Brodeur ; Biên dịch: Hồ Tấn Nhựt, Đoàn Thị Minh Trinh . - Tái bản lần thứ nhất. - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 332tr.: minh họa; 24cmThông tin xếp giá: : A1500390, : B1500263 |
9 | | Chuẩn đầu ra trình độ đại học khối ngành sư phạm đào tạo giáo viên trung học phổ thông: Dự án phát triển giáo viên THPT&TCCN - Vụ Giáo dục Đại học . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 200tr.: bảng; 24cmThông tin xếp giá: : A1500341, : B1500207-9 |
10 | | Chương trình đào tạo giáo viên THCS trình độ CĐSP: Áp dụng từ năm học 1996-1997/ Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H, 1996. - 65tr.; 28cmThông tin xếp giá: : A0506483 |
11 | | Chương trình đào tạo tích hợp - Từ thiết kế đến vận hành/ Nguyễn Hữu Lộc, Phạm Công Bằng, Lê Ngọc Quỳnh Lam . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 322tr.: bảng, biểu đồ; 24cmThông tin xếp giá: : A1500392, : B1500265 |
12 | | Đổi mới chương trình đào tạo ngành sư phạm toán học của Trường Đại học Phú Yên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Đào Thị Kim Chi, Lê Đức Thoang, Nguyễn Hoàng Minh . - Phu Yen: 2023. - 118 tr., 30cmThông tin xếp giá: NC2400011 |
13 | | Đổi mới nội dung và phương pháp đào giáo viên Trung học cơ sở theo chương trình CĐSP mới/ Nguyễn Hữu Châu,.. . - H.: NXBHà Nội, 2007. - 296tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0510342-3 |
14 | | Football training like the pros : get bigger, stronger, and faster following the programs of today's top players / Chip Smith . - New York,... : McGraw Hill, 2008. - 238 tr. ; 27 cm, Thông tin xếp giá: : A0516928-9, : B0522677-9 |
15 | | Giáo dục nhân cách đào tạo tạo nhân lực: Góp phần triển khai nghị quyết hội nghị lần thứ 2 BCH TW đảng, khoá VIII/ GS.TS.Phạm Minh Hạc . - H.: Chính trị Quốc gia, 1997. - 153tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504678, : A0505529-30, : B0511154-7, : B0513044 |
16 | | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về Giáo dục - Đào tạo: Mầm non, phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, giáo dục không chính quy/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H.: Giáo dục, 2000. - 318tr.; 27cmThông tin xếp giá: : B0525600-1, : B0525607 |
17 | | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về Giáo dục - Đào tạo: Sau đại học, đại học, cao đẳng/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H.: Giáo dục, 2000. - 317tr.; 27cmThông tin xếp giá: : A0509100-2, : B0511431, : B0525556 |
18 | | Hướng dẫn thiết kế và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn đầu ra/ Đoàn Thị Minh Trinh (ch.b.), Nguyễn Hội Nghĩa . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 220tr.: bảng, hình vẽ; 24cmThông tin xếp giá: : A1500393, : B1500266 |
19 | | Kế hoạch tổ chức đào tạo giáo viên trung học cơ sở theo chương trình khung cao đẳng sư phạm 2204: Sách trợ giúp quản lý Cao đẳng Sư phạm/ Cao Gia Núc . - H.:Đại học Sư phạm, 2007. - 428tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0510926-7 |
20 | | Kết quả và thành quả 5 năm áp dụng CDIO tại ĐHQG - TPHCM(2010 - 2014): Đào tạo theo CDIO, từ thí điểm đến đại trà . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 167tr.: ảnh, bảng; 25cmThông tin xếp giá: : A1500396, : B1500269 |
21 | | Lịch sử Đảng Công sản Việt Nam: Giáo trình đào tạo từ xa/ Kiều Xuân Bá, Lê Mậu Hân, Trần Duy Khang . - H.: Giáo dục, 1997. - 181tr.; 24cmThông tin xếp giá: : C0502484 |
22 | | Niên giám Giáo dục - Đào tạo Việt Nam/ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục . - H.: Thống kê, 2003. - 705tr.; 30cm |
23 | | Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Giáo trình dành cho sinh viên các trường sư phạm/ Phạm Viết Vượng( ch.b),.. . - In lần thứ 7. - H.: Đại học sư phạm, 2009. - 317tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0513321, : A0513326, : B0519968-70, : GT0549587-91, : GT0549593-7, : GT0549599-603, : GT0549605-6, : GT0549647-55, : GT0549657-60, : GT0549663-5 |
24 | | Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Giáo trình dành cho sinh viên các trường sư phạm/ Phạm Viết Vượng( ch.b),.. . - In lần thứ 6. - H.: Đại học sư phạm, 2008. - 315tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0511949-50, : B0518312-3 |
25 | | Quản lý đào tạo theo hệ thống tín chỉ trong các trường đại học địa phương ở Việt Nam : LATS Khoa học giáo dục: 62.14.01.14 / Trần Văn Chương . - H., 2016. - 182tr.: minh họa, 30cmThông tin xếp giá: : LA1500010 |
26 | | Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm trong đào tạo giáo viên/ Nguyễn Thị Thế Bình, Vũ Thị Mai Hường, Nguyễn Thị Mai Lan, Kiều Phương Thuỳ . - H.: Đại học Sư phạm, 2022. - 160 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300016-8, B2300036-42 |
27 | | Thiết kế và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn đầu ra/ Đoàn Thị Minh Trinh (ch.b.),.. . - TP.HCM.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 250tr.: minh họa; 24cmThông tin xếp giá: : A1500391, : B1500264 |
28 | | Toàn cảnh giáo dục đào tạo Việt Nam = Vietnam education discovery / Biên soạn: Nguyễn Quang Hưng,.. . - H. : Chính trị quốc gia , 2000. - 302tr. ; 27cmThông tin xếp giá: : A0519431, : B0525553-5 |
29 | | Vấn đề giáo viên: Những nghiên cứu lí luận và thực tiễn/ Trần Bá Hoành . - In lần thứ 2. - H.: Đại học Sư phạm, 2010. - 390tr.: bảng, 27cmThông tin xếp giá: : A1501127-31, : B1501067-76 |