1 | | Bảo vệ thực vật: Giáo trình Cao đẳng sư phạm/ Hà Huy Niên, Lê Lương Tề . - H.: Đại học sư phạm, 2005. - 356tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0508758-9, : B0507445-6, : B0507466, : GT0552452-84 |
2 | | Các qui định về bảo vệ sức khoẻ nhân dân/4cĐức Quyết sưu tầm và tuyển chọn . - H.: Lao động, 2002. - 375tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519377 |
3 | | Cẩm nang hướng dẫn quản lý thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ở Việt Nam 2010. Danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng/ Quốc Cường sưu tầm . - H.: Lao động, 2010. - 527tr.; 30cmThông tin xếp giá: : A0515870, : A0515878 |
4 | | Cẩm nang pháp luật về bảo vệ môi trường: Hướng dẫn chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, kiểm tra thực hiện chiến lược đề án bảo vệ môi trường và xác định thiệt hại, trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với môi trường/ S.t.,hệ thống hóa :Quý Long, Kim Thư . - H.: Lao động xã hội, 2012. - 495tr.; 28cmThông tin xếp giá: : A0520020-1 |
5 | | Công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ quan, tổ chức, ban ngành/ Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Trọng Nghĩa . - H.: Hồng Đức, 2020. - 283 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2200157, B2200581-2 |
6 | | Định chế quốc tế và Việt Nam về bảo vệ môi trường/ LG.Đặng Hoàng Dũng . - TP.HCM.: Thống kê, 2000. - 190tr.; 20cmThông tin xếp giá: : A0519378, : B0525452 |
7 | | Gạc Ma - Vòng tròn bất tử/ Lê Mã Lương (ch.b.), Nguyễn Văn Chương, Lê Hữu Thảo,.. . - H.: Văn học, 2018. - 327tr.: minh họa; 24cmThông tin xếp giá: : A1900209-10, : B1900162-5 |
8 | | Hệ thống văn bản mới về bảo vệ môi trưòng 2009: Quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường/ Hoàng Anh sưu tầm và hệ thống hoá . - H.: Thống kê, 2009. - 586tr.; 28cmThông tin xếp giá: : A0514535 |
9 | | Hướng dẫn chi tiết về xử phạt vi phạm hành chính trong công tác quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và giải đáp các tình huống có liên quan/ S.t., hệ thống hóa: Quí Lâm, Kim Phượng . - H. : Dân trí, 2013. - 493tr.; 28cmThông tin xếp giá: : A1500306, : B1500180 |
10 | | Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. tVIII, Mảng phủ nông nghiệp, trồng rau sạch: 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp/ ThS.Trần Văn Hòa,.. . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 111tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504056, : B0504385, : B0505730 |
11 | | Khảo sát đánh giá hiện trạng và xây dựng các biện pháp bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên/ Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường.Trung tâm bảo vệ môi trường . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ chí Minh, 1995. - 161tr.; 30cm |
12 | | Kỹ thuật bảo vệ môi trường/ Lê Hoàng Việt . - Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000. - 49tr.; 29cm |
13 | | Luật thuế bảo vệ môi trường. Những quy định mới nhất về xác định thiệt hại đối với môi trường: Luật số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội về thuế BVMT; Nghị định số 113/2010/NĐ-CP ngày 03/12/2010 của Chính phủ quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường/ S.t.,b.s.: Nguyễn Lương Duyên, Lê Huy Hòa . - H. : Lao động, 2010. - 636tr. ; 28cmThông tin xếp giá: : A1500321 |
14 | | Một trăm gương tốt thiếu nhi Việt Nam/ Cửu Thọ . - Tái bản lần thứ 2. - TP.HCM: Trẻ, 2001. - 91tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506343-4, : B0502786, : B0502993 |
15 | | Nghề bảo vệ thực vật/ Vũ Hài, Trần Quý Hiền . - H.: Giáo dục, 2000. - 156tr.;27cmThông tin xếp giá: : A0500966-70, : B0504328, : B0504354 |
16 | | Nghị định của chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính và bảo vệ môi trường . - 1997. - 62.; 19cm |
17 | | Những nghiên cứu về bảo vệ thực vật: Công trình nước ngoài. tIII/ Đường Hồng Dật, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Thị Sâm, Vũ Bích Tranng dịch . - H. Khoa học kỹ thuật, 1978. - 331tr.; 19cmThông tin xếp giá: : C0500568 |
18 | | Pháp luật về bảo vệ môi trường ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Doãn Hồng Nhung (ch.b.), Nguyễn Thị Bình, Phạm Quang Phương,.. . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 568tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900048 |
19 | | Sinh vật chỉ thị môi trường/ Nguyễn Thị Nga . - Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000. - 44tr.; 29cmThông tin xếp giá: : D0702908 |
20 | | Sổ tay bệnh cây. tII/ Đường Hồng Dật . - H.: Nông nghiệp, 1977. - 420tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0502351 |
21 | | Thuốc bảo vệ thực vật/ Trần Quang Hùng . - TP.HCM.: Nông nghiệp, 1992. - 257tr.; 21cm |
22 | | Tổng tập các công trình nghiên cứu khoa học và ứng dụng. Q.1, Bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng/ Vũ Xuân Đề . - H.: Nông nghiệp, 2015. - 221tr.: minh họa; 27cmThông tin xếp giá: : A1900133-4, : B1900136-7 |
23 | | Tổng tập các công trình nghiên cứu khoa học và ứng dụng. Q.2, Rừng và khoảng xanh - Bảo vệ, cải thiện môi trường sinh thái cảnh quan đô thị/ Vũ Xuân Đề . - H.: Nông nghiệp, 2016. - 405tr.: minh họa; 27cmThông tin xếp giá: : A1900135-6, : B1900138-9 |
24 | | Tri thức dân gian trong việc bảo vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao : Xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Hùng Mạnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 207tr; 21cmThông tin xếp giá: : A1500089 |