1 | | Ai kinh Tày - Nùng / Đàm Văn Hiển . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 147tr; 21cmThông tin xếp giá: : A1500087 |
2 | | Cỏ Lảu và Sli Nùng Phản Slình Lạng Sơn / Hoàng San s.t. ; Mã Thế Vinh biên dịch . - H.: Lao động, 2012. - 308tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519695 |
3 | | Dân ca Nùng Khen Lài ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai . - H.: Văn hoá dân tộc, 2019. - 610tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900236 |
4 | | Hát ru - Văn hoá truyền thống giáo dục cần được bảo tồn/ Hoàng Thị Nhuận . - H.: Sân khấu, 2019. - 147tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900234 |
5 | | Lễ " Lẩu khẩu sảo" của người Tày, Nùng/ Triệu Thị Mai . - H.: Mỹ Thuật, 2016. - 680tr.: ảnh, 21cmThông tin xếp giá: : A1900300 |
6 | | Lễ cầu tự của người Nùng Phàn Slình ở huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên/ Lương Việt Anh, Nguyễn Thị Thuý . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 200tr.: ảnh, bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1900394 |
7 | | Lễ cấp sắc Pụt Nùng / Nguyễn Thị Yên, Nguyễn Thiên Tứ . - H. : Lao động, 2010. - 265tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0517769 |
8 | | Lễ vun hoa / Triệu Thị Mai . - H.: Dân trí, 2011. - 242 tr.; 21 cmThông tin xếp giá: : A0517224 |
9 | | Lịn Thại : Hát dao duyên của người Nùng/ Dương Sách . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 614tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519552 |
10 | | Mo tang lễ cổ truyền của người Nùng Dín, Lào Cai/ Vàng Thung Chúng . - H.: Sân khấu, 2016. - 270tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900301 |
11 | | Một số con vật quen thuộc trong đời sống văn hoá dân gian của người Nùng Dín/ Vàng Thị Nga . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 176tr.: ảnh, 21cmThông tin xếp giá: : A1900444 |
12 | | Một số lễ giải hạn của người Tày, Nùng ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 494tr.: ảnh, 21cmThông tin xếp giá: : A1900460 |
13 | | Nghề rèn truyền thống của người Nùng An ở bản Phya Chang / Hoàng Thị Nhuận . - H. : Khoa học xã hội , 2011. - 152tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0517727 |
14 | | Nghề thủ công truyền thống của người Nùng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thuý . - H. : Thời đại, 2012. - 342tr.: bảng, ảnh; 21cmThông tin xếp giá: : A0519546 |
15 | | Người Nùng và dân ca Nùng ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 670tr. : ảnh ; 21cmThông tin xếp giá: : A1500294 |
16 | | Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung Chúng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 219tr.: sơ đồ, 21cmThông tin xếp giá: : A1501064 |
17 | | Phong tục cổ truyền các dân tộc Thái, Tày, Nùng / Đỗ Thị Tấc, Lò Xuân Dừa, Nguyễn Thiên Tứ . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 391tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519817 |
18 | | Sli lớn - Dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn/ Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Văn Mộc, Lâm Xuân Đào.. . - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 399tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900543 |
19 | | Tang lễ của người Nùng Giang ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H.: Văn hoá Thông tin, 2011. - 263tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519900 |
20 | | Tang ma người Dao Đỏ ở Lào Cai/ Phan Thị Phượng . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 176tr.: ảnh, bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1900478 |
21 | | Thơ ca, hát dân gian người Nùng Dín, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Nùng Chản Phìn s.t., giới thiệu . - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 407tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900466 |
22 | | Tri thức dân gian trong quản lý xã hội (Trường hợp tổ chức hàng phường của người Tày, Nùng xã Thạch Đạn huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn/ Lý Viết Trường . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 258tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1900579 |
23 | | Truyện dân gian Tày - Nùng Cao Bằng / Nguyễn Thiên Tứ,.. . - H.: Thanh niên, 2011. - 279tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519526 |
24 | | Truyện thơ cổ Tày - Nùng: Tần Chu - Lương Nhân/ Nông Phúc Tước, Lương Đức Tưởng, Lương Bèn . - H.: Hội Nhà văn, 2018. - 547tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900198 |
25 | | Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng / Dương Sách . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 179tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500758 |
26 | | Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo . - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.,21cmThông tin xếp giá: : A1900323 |
27 | | Văn hoá ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung Chúng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 198tr.,21cmThông tin xếp giá: : A1500961 |
28 | | Văn hoá dân gian dân tộc Nùng ở Việt Nam/ Hoàng Nam, Hoàng Thị Lê Thảo . - H.: Hội Nhà văn, 2017. - 370tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900581 |
29 | | Văn hoá dân gian người Tày - Nùng Cao Bằng: Công trình ấn bản theo dự án văn nghệ dân gian Việt Nam 2009/ Triệu Thị Mai . - H.: Lao động, 2012. - 772tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519809 |
30 | | Văn hoá dân gian Tày, Nùng ở Việt Nam / Hà Đình Thành . - H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010. - 515tr. ; 21cm |