1 | | Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa Dân . - H.: Văn hoá Thông tin, 2014. - 227tr.: :bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1500878 |
2 | | Ca thư : Những câu hát của người Sán Chay(phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu) / Đỗ Thị Hảo(ch.b.), Trịnh Văn Lưu, Lam Giang . - H.: Đại học quốc gia, 2011. - 602tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519547 |
3 | | Cài thép vào lá gan: Truyện/ Hờ A Di . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900280 |
4 | | Các dân tộc thiểu số miền tây Phú Yên trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ (1945-1975) / Cao Xuân Thiêm ch.b., Nguyễn Niên, Nguyễn Kiều Hưng . - Phú Yên: TP. Tuy Hoà, 2010. - 179tr.; 21cmThông tin xếp giá: : GT0552254-303 |
5 | | Câu đố các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H. : Khoa học xã hội, 2013. - 741tr.: bảng; 21cmThông tin xếp giá: : A1500350 |
6 | | Cẩm nang pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số/ Nhiều tác giả . - H.: Hồng Đức, 2018. - 199tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1900045, : B1900047-8 |
7 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục. Q.1 / Trần Thị An, Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 619tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500774 |
8 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục. Q.2 / Trần Thị An, Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 691tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500854 |
9 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục. Q.3 / Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 519tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500784 |
10 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục. Q.4 / Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 491tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500864 |
11 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt. Q.5/ Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 499tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500969 |
12 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca lao động/ Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 279tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500968 |
13 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục. Q.2/ Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 691tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500964 |
14 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục. Q.3/ Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 431tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500958 |
15 | | Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam : Truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan (ch.b.), Trần Bình, Trần Hồng Hạnh... . - H.: Văn hoá Thông tin, 2012. - 519tr.; 21cm |
16 | | Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam : Truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan (ch.b.), Trần Bình, Trần Hồng Hạnh... . - H.: Văn hoá Thông tin, 2012. - 519tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519835 |
17 | | Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam/ B.s.: Khổng Diễn, Trần Bình (ch.b.), Đặng Thị Hoa, Đào Huy Khê . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 369tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519557 |
18 | | Đồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mường và Tà Ôi/ Lèng Thị Lan . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 611tr.: ảnh màu, 21cmThông tin xếp giá: : A1900575 |
19 | | Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam/ Tô Ngọc Thanh . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 177tr.: hình ảnh, vẽ, 21cmThông tin xếp giá: : A1900583 |
20 | | Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên/ Nguyễn Hữu Đức . - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 135tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1900368 |
21 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số. Q.1: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.. . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 747tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900221 |
22 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số. Q.2: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.. . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 491tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900257 |
23 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số. Q.3: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.. . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 511tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900260 |
24 | | Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế. Q.1/ Trần Nguyễn Khánh Phong . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 791tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1500848 |
25 | | Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế. Q.2/ Trần Nguyễn Khánh Phong . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 655tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1500935 |
26 | | Lạc giữa lòng Mường: Tập truyện/ Hà Lý . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 303tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900272 |
27 | | Lễ hội dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Điện Biên / Đặng Thị Oanh(ch.b.),.. . - H. : Đại học Quốc gia, 2013. - 443tr.: bảng; 21cmThông tin xếp giá: : A0520466 |
28 | | Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.4/ Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng . - H.: Khoa học xã hội, 2014. - 646tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500836 |
29 | | Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q.1/ Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng . - H.: Khoa học xã hội, 2014. - 511tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1500893 |
30 | | Luật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q.2/ Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 365tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500839 |