1 |  | Động vật chí Việt nam=Fauna of Viet Nam. tIV, Tuyến trùng ký sinh thực vật=Plant prasitic nematodes/ Nguyễn NgọcChâu,Nguyễn Vũ Thanh . - H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000. - 401tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0500892 : B0501150 |
2 |  | Động vật chí Việt nam=Fauna of Viet Nam. tVIII, Sán lá ký sinh ở người và động vật/ Nguyễn Thị Lê . - H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000. - 387tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0500896 : B0501111 : B0501125 |
3 |  | Động vật chí Việt nam=Fauna of Viet Nam. tIII, Ong ký sinh trứng họ Scelionidae/ Lê Xuân Huệ . - H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000. - 386tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0501045-A0501047 : B0500880 : B0513216 |
4 |  | Đại Việt sử ký toàn thư. tIII/ Hoàng Văn Lâu dịch, Ngô Thế Long dịch và chú thích . - H.: Văn hóa thông tin, 2000. - 822tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : A0501443-A0501444 : B0505397 : B0505400 : B0505444 : B0509715 : B0511067 |
5 |  | Cỗ xe tam mã Nga: Tiểu luận, bút ký về giao lưu văn hóa Việt - Nga/ Thúy Toàn . - H.: Văn học, 1994. - 395tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507515-A0507517 |
6 |  | Nguyễn Văn Cừ, nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng và Cách mạng Việt Nam: Hồi ký . - H.: Chính trị quốc gia, 2002. - 708tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0502003-A0502004 : B0503384 : B0503388 : B0503401 |
7 |  | Trường Chinh Một nhân cách lớn, một nhà lãnh đạo kiệt xuất của Đảng và Cách mạng Việt Nam: Hồi ký . - H.: Chính trị quốc gia, 2002. - 916tr.; 24cm |
8 |  | Trường Chinh Một nhân cách lớn,một nhà lãnh đạo kiệt xuất của Đảng và Cách mạng Việt Nam: Hồi ký . - H.: Chính trị quốc gia, 2002. - 916tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0502020 : B0503381 : B0503392 : B0503405 |
9 |  | Phạm Văn Đồng trong lòng nhân dân Việt Nam và bạn bè quốc tế: Hồi ký . - H.: Chính trị quốc gia, 2002. - 940tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0502021 : B0503324 : B0503393-B0503394 |
10 |  | Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức. tI . - H.: Quân đội Nhân dân, 2004. - 351tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0510325-A0510326 : B0503440 : B0503720 : B0503744 |
11 |  | Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức. tII . - H.: Quân đội Nhân dân, 2004. - 275tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0510332-A0510333 : B0503417 : B0503457-B0503458 |
12 |  | Điện Biên Phủ qua những trang hồi ức. tIII . - H.: Quân đội Nhân dân, 2004. - 268tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0510334-A0510335 : B0503445 : B0504417 : B0504572 |
13 |  | Đá dậy thì: Bút ký/ Nguyễn Bắc Sơn . - H.: Hội nhà văn, 2003. - 441tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0508197-A0508198 : B0502814 : B0504570 |
14 |  | Nhật ký chiến tranh/ Chu Cẩm Phong . - H.: Văn học, 2000. - 962tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0507879 : B0502870 : B0502873 |
15 |  | Điện Biên Phủ nhớ lại và suy ngẫm/ Trần Thái Bình . - TP.HCM: Trẻ, 2004. - 102tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0510230 : A0510341 : B0502447 : B0502463 : B0502465 |
16 |  | Những người sống mãi: Tập truyện ký/ Thép Mới,.. . - H.: Kim đồng, 2001. - 303tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0507523-A0507524 : B0503207 : B0504609 : B0504821 |
17 |  | Từ điển kỹ thuật cơ khí thông dụng Anh Việt/ Quang Hùng . - H.:Thanh Niên, 2000. - 698tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0503562 : A0516697 : A0516713 |
18 |  | Chỉ một con đường: Hồi ức/ TrT.Nguyễn Huy Chương . - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2001. - 469tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0519021-A0519022 : B0502883 : B0502887 : B0502894 : B0502898 : B0502902-B0502903 : B0502910 : B0502915 |
19 |  | Đọc hồi ký của các tướng tá Sài Gòn xuất bản ở nước ngòai/ Mai Nguyễn . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 338tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0501565-A0501567 : B0503179 : B0503496 : B0511198 : B0511300-B0511303 |
20 |  | Sài Gòn tháng 5-1975: Ký sự/ Trần Kim Thành . - In lần thứ 3. - H.: Văn học, 1995. - 192tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0501415-A0501416 : A0501501 : A0501722 : B0503786 : C0502279 |
21 |  | Hoa nhạn lai hồng: Ký sự về một thời đại đẹp/ Hòang Công Khanh . - H.: Văn học, 1992. - 465tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0507466-A0507468 : B0503525 : B0504195 : B0504223 : B0504244 : B0510552 : B0510569 : B0510580 |
22 |  | Người mẹ cầm súng: Truyện ký/ Nguyễn Thi . - TP.HCM: Trẻ, 1999. - 92tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0507383-A0507384 : B0503769 : B0503774 : B0507180 |
23 |  | Mặt trận Đông bắc Sài Gòn: Ký sự/ Nam Hà . - H.: Văn học, 1995. - 331tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0501727-A0501728 : B0503216 : B0513448 |
24 |  | Âm vang thời chưa xa: Hồi ký/ Xuân Hòang . - H.: Văn học, 1995. - 705tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0507735 : B0504468 |