1 |  | Cuộc chiến tranh chống Mỹ của Việt Nam/ Trương Lợi Hoa . - TP.HCM.: NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 110tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501378-A0501379 : B0505098 : B0505455 : B0513150 |
2 |  | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tI, Nguyên nhân chiến tranh/ Bộ quốc phòng . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 173tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0501849-A0501851 : B0505178 : B0505225 : B0505905 : B0510107-B0510113 : B0512793 : B0513024 |
3 |  | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tII, Chuyển chiến lược . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 345tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0501852-A0501854 : B0505153 : B0505556 : B0510114-B0510116 : B0512990-B0512991 |
4 |  | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tIII, Đánh thắng chiến tranh đặc biệt . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 395tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0501855-A0501857 : B0504997 : B0512992 |
5 |  | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tIV, Cuộc đụng đầu lịch sử . - H.: Chính trị quốc gia, 1999. - 412tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0501858-A0501860 : B0510104-B0510106 : B0511491 : B0512800 : B0513146 : B0513164 |
6 |  | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1945 - 1975. tV, Tống tiến công và nổi dậy năm 1968 . - H.: Chính trị quốc gia, 2001. - 206tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0501940-A0501941 : B0505033 : B0511490 |
7 |  | Lịch sử Phú Yên kháng chiến Chống Mỹ, cứu nước, 1954-1975/ Nguyễn Sĩ Dư.. . - Phú Yên. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, 1996. - 256tr.; 20cm Thông tin xếp giá: : A0501994 : B0511890 : B0512569 |
8 |  | Các dân tộc thiểu số miền tây Phú Yên trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ (1945-1975) / Cao Xuân Thiêm ch.b., Nguyễn Niên, Nguyễn Kiều Hưng . - Phú Yên: TP. Tuy Hoà, 2010. - 179tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : GT0552254-GT0552303 |
9 |  | Lịch sử nhà tù Côn Đảo 1862-1975 / Nguyễn Linh, Nguyễn Đình Thống, Hồ Sĩ Hành . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 694tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0517488 : B0523190 |
10 |  | Lịch sử Nam Bộ kháng chiến. T1, 1945 - 1954 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 955tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517663 |
11 |  | Lịch sử Nam Bộ kháng chiến. T2, 1954 - 1975 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 1666tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517664 |
12 |  | Những vấn đề chính yếu trong lịch sử Nam Bộ kháng chiến 1945 - 1975 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 1319tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517665 |
13 |  | Biên niên sự kiện lịch sử Nam Bộ kháng chiến 1945 -1975 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 1042tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517666 |
14 |  | Biệt động Sài Gòn những trận đánh lịch sử/ B.s.:Quý Long, Kim Thư . - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 2014. - 422tr.: ảnh; 27cm Thông tin xếp giá: : A1500310 |
15 |  | Lịch sử căn cứ địa cách mạng tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945 - 1975)/ Nguyễn Duy Luân (ch.b.), Nguyễn Văn Thưởng, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Văn Viễn . - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 450tr.: ảnh; 21cm. - 470tr.: ảnh; 21cm. - ( Tủ sách văn hóa Việt ) Thông tin xếp giá: : A1500377-A1500379 : B1500236-B1500242 |
16 |  | Phong trào đấu tranh chống Mỹ - Diệm ở các tỉnh đồng bằng Nam Trung bộ giai đoạn 1954 - 1960: Luận văn thạc sĩ Sử học/ Nguyễn Hồng Chung . - Huế, 2005. - 89tr., 30cm Thông tin xếp giá: : LV1500001 |
17 |  | Năm tháng dâng người: Hồi ký/ Lê Công Cơ . - Đà Nẵng: Trẻ, 2013. - 490tr.: ảnh; 20cm Thông tin xếp giá: : A1500690 |
18 |  | Không có gì trôi đi mất: Bút Ký/ Hồ Duy Lệ . - Đà nẵng: Hội Nhà văn, 2015. - 474tr.; 20cm Thông tin xếp giá: : A1500680 |
19 |  | Phong trào đấu tranh đô thị thời quật khởi (1954-1975)/ Lê Công Cơ (ch.b) . - H.: Hội Nhà văn, 2015. - 522tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : A1500678 |
20 |  | Đại thắng mùa Xuân 1975 và những đổi thay kỳ diệu của đất nước / Bùi Hoàng Chung . - H.: Thông tấn, 2014. - 236tr.: 29cm Thông tin xếp giá: : A1700036 |