1 | | Cấu tạo nguyên tử và liên kết hoá học. T.1/ Đào Đình Thức . - Tái bản lần thứ 5. - H.: Giáo dục, 2022. - 303 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300007-9, B2300015-21 |
2 | | Cấu tạo nguyên tử và liên kết hoá học. T.2/ Đào Đình Thức . - Tái bản lần thứ 5. - H.: Giáo dục, 2022. - 431tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300004-6, B2300008-14 |
3 | | Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt/ Nguyễn Thị Việt Thanh . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2000. - 146tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0500400-1, : B0505996, : B0507532 |
4 | | Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2000. - 306tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0500408-9 |
5 | | Liên kết kinh tế vùng: Trường hợp vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Chí Hải (ch.b.), Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thanh Trọng.. . - Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 236tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200140, B2200554 |
6 | | Rèn luyện kĩ năng phân tích và tạo lập câu, dựng đoạn và liên kết đoạn văn cho sinh viên dân tộc thiểu số theo chương trình cao đăng sư phạm 2004: Sách trợ giúp giáo viên cao đẳng Sư phạm/ Phạm Trọng Tấn, Ngô Văn Cảnh, Đoàn Thị Kim Dung . - H.: Đại học sư phạm, 2007. - 247tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0510959-63, : B0516854-63 |
7 | | Văn bản và liên kết trong tiếng Việt: Văn bản - Mạch lạc - Liên kết - Đoạn văn/ Diệp Quang Ban . - H.: Giáo dục, 1998. - 259tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0500510-4, : B0506083, : B0513676, : GT0523643-52 |