1 | | Kỹ thuật trồng nấm mỡ, nấm rơm, nấm sò, nấm hương và mộc nhĩ/ Đường Hồng Dật . - H.: Hà Nội, 2004. - 86tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0514790, : A0514806-7, : B0520343-9 |
2 | | Mộ Mường ở Hoà Bình/ Bùi Huy Vọng . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 415tr.: minh họa, 21cmThông tin xếp giá: : A1900426 |
3 | | Mộ Mường ở Hoà Bình/ Bùi Huy Vọng . - H.: Đại học Quốc gia, 2014. - 358tr.: 21cmThông tin xếp giá: : A1500733 |
4 | | Một trăm bài tóan điện một chiều/ Hồ Văn Nhãn . - H.: Giáo dục, 1995. - 181tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0500574 |
5 | | Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề mộc, chạm/ Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 666tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1500928 |
6 | | Sổ tay danh nhân Châu Á: Những tấm gương sáng. tII/ Phạm Trường Tam . - H.: Thanh niên, 2000. - 355tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505706-7, : B0502518, : B0503024, : B0503031 |
7 | | Tang lễ và mộ táng ở Đồng bằng Bắc Bộ/ Hồ Đức Thọ . - H.: Văn hoá dân tộc, 2015. - 248tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900334 |
8 | | Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh. qI/ Nguyễn Tuân . - H.: Văn học, 2006. - 859tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0515661, : B0515665 |
9 | | Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh. qII/ Nguyễn Tuân . - H.: Văn học, 2006. - 1285tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0510239, : B0515616, : B0515620 |
10 | | Toán học cao cấp. T.2: Phép tính giải tích một biến số/ Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh . - Tái bản lần thứ hai mươi mốt. - H.: Giáo dục, 2021. - 415 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2300010-2, B2300022-8 |
11 | | Truyện ngắn hay Việt Nam: Thời kỳ đổi mới. tI/ Ma Văn Kháng, Lê Minh Khê, Nguyễn Thị Anh Thư . - H.: Hội nhà văn, 2000. - 646tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507921, : B0503053 |
12 | | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507545-7, : B0503318, : B0503471, : B0512644 |
13 | | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507544 |
14 | | Văn hoá dân gian người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân . - H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010. - 522tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0516898 |