1 | | 36 đề thi Văn-Tiếng Việt 9: Tuyển sinh vào các trường chuyên - Phân ban,Tốt nghiệp cấp II,Tuyển sinh vào lớp 10/ Trần Thị Hòang Cúc,Nguyễn Thị Út . - H.: Giáo dục, 1997. - 120tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0513415 |
2 | | Andersen-cervantes-daniel defoé-Dimitrova Gordon-Franzkafka/ Vũ Tiến Quỳnh . - TP.HCM: Văn nghệ Tp.Hồ CHí Minh, 1999. - 199tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0504557, : A0505193-6 |
3 | | Bằng Việt, Phạm Tiến Duật, Vũ Cao, Nguyễn Duy/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu . - TP.HCM.: Văn nghệTP.Hồ Chí Minh, 1998. - 334tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505272, : B0400130-4, : B0504184, : B0509191, : B0509199, : B0509425 |
4 | | Bình giải mười đoạn trích trong truyện Kiều: Sách tham khảo dùng trong nhà trường/ Trương Xuân Tiếu . - H.: Giáo dục, 2001. - 162tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0503793, : B0503795, : B0504643 |
5 | | Bình giảng tác phẩm văn học: Trong chương trình cuối cấp THCS và THPT/ Trần Đình Sử,Trần Đăng Xuyền . - Tái bản lần thứ 1. - H: Giáo dục, 1997. - 187tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505221-2, : A0505246-7, : A0506308, : B0503163, : B0503577, : B0503837, : B0504869, : B0508249, : B0508253, : B0508255, : B0508257, : B0508260, : B0508264-6, : B0508268-9, : B0509101, : B0512443 |
6 | | Bình Kiều - vịnh Kiều bói Kiều/ Phạm Đan Quế . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - Hải Phòng: NXB Hải Phòng, 2000. - 198tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507607-10, : A0507631-6, : B0504242, : B0504543, : B0507260 |
7 | | Bình Kiều - vịnh Kiều bói Kiều/ Phạm Đan Quế . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - Hải Phòng: NXB Hải Phòng, 2000. - 198tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507606 |
8 | | Bình Kiều vịnh Kiều bói Kiều/ Phạm Đan Quế . - Tái bả có sửa chữa. - Hải Phòng: NXB Hải Phòng, 1998. - 163tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503804, : B0504155, : B0504284, : B0504571 |
9 | | Bình luận văn chương(1934-1943)/ Hoài Thanh;Nguyễn Ngọc Thiện,Từ Sơn tuyển chọn . - H.: Giáo dục, 1998. - 286tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0504809, : A0505245, : B0503738, : B0513331, : B0525112-3 |
10 | | Bói Kiều bình Kiều vịnh Kiều/ Phạm Đan Quế . - H.: Hà Nội, 1991. - 144tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503537 |
11 | | Bùi giáng trong cõi người ta / Đoàn Tử Huyến biên soạn . - H.: Lao động, 2008. - 571tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512760-1, : B0516637, : B0516660, : B0516681 |
12 | | Bùi Hiển, Trần Đăng, Kim Lân, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Minh Châu: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình/ Vũ Tiến Quỳnh . - Khánh Hoà: Tổng hợp Khánh Hoà, 1992. - 77tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0511832, : B0513630, : C0501808 |
13 | | Bước đường cùng tác phẩm và dư luận/ Nguyễn Công Hoan; Tuấn Thành, Anh Vũ (tuyển chọn) . - H.: Văn học, 2002. - 372tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503251, : B0503287, : B0504065 |
14 | | Chí Phèo tác phẩm và dư luận/ Nam Cao;Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn . - H.: Văn học, 2002. - 402tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503259, : B0503283, : B0503308 |
15 | | Chu Mạnh Trinh Trần Tế Xương: Giúp học sinh học tốt môn văn,.../ Vũ Dương Quỹ . - H.: Văn học, 2000. - 171tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0503783, : B0504204, : B0504207, : B0504293, : B0504575 |
16 | | Con người trong truyện ngắn Việt Nam 1945-1975 : Bộ phận văn học Cách mạng / Phùng Ngọc Kiếm . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000. - 334tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0515704-7, : B0521396-401 |
17 | | Đặc trưng truyện ngắn Anh - Mỹ / Lê Huy Bắc . - H. : Đại học Sư phạm , 2009. - 319tr. ; 24cmThông tin xếp giá: : A0515454-5, : B0520976-8 |
18 | | Điêu tàn tác phẩm và dư luận/ Chế Lan Viên; Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Anh Vũ tuyển chọn . - H.: Văn học, 2002. - 336tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503263, : B0504011, : B0504037 |
19 | | Đoạn trường tân thanh/ Nguyễn Du . - H.: Văn học, 1994. - 247tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507628, : B0504936 |
20 | | Đổi mới nghệ thuật tiểu thuyết phương Tây hiện đại / Đặng Anh Đào . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 150tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0515645-8, : B0521264-9 |
21 | | Đổi mới phê bình văn học? Đỗ Đức Hiểu . - H.: Khoa học xã hội, 1993. - 345tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503663 |
22 | | Đỗ Phủ nhà thơ thánh với hơn một nghìn bài thơ/ Phan Ngọc . - H.: Văn hóa thông tin, 2001. - 795tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0503453-4, : B0503812, : B0504231, : B0504565 |
23 | | Giông tố tác phẩm và lời bình . - H.: Văn Học, 2007. - 273tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512928, : A0513031, : B0519407-8, : B0525190 |
24 | | Góp mấy dòng vào văn học: Tiểu luận, phê bình, nghiên cứu, dịch thuật/ Trần Trọng Đăng Đàn . - H.: Khoa học xã hội, 1999. - 948tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507901, : B0502878 |
25 | | Hàn Mặc Tử tác phẩm và dư luận/ TS.Tôn Thảo Miên tuyển chọn . - H.: Văn học, 2002. - 443tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503246, : B0503285, : B0504010 |
26 | | Hàn Mặc Tử tác phẩm và lời bình/ Tôn Thảo Miên tuyển chọn . - H.: Văn học, 2007. - 283tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512895-6, : B0516674, : B0516678, : B0516682 |
27 | | Hậu Kiều đoạn trường vô thanh / Phạm Thiên Thư . - TP.HCM.: Tổng hợp, 2012. - 191tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0518083-5, : B0523731-4 |
28 | | Hiện đại hoá và đổi mới văn học Việt Nam thế kỷ XX / Phong Lê . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2009. - 423tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0515665-8, : B0521294-9 |
29 | | Hoài Thanh, Nguyên Hồng, Chu Văn: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình/ Vũ Tiến Quỳnh . - Khánh Hoà: Tổng hợp Khánh Hoà, 1992. - 96tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0511808 |
30 | | Hoàng Trung Thông một đời thơ văn/ Phong Lan . - H.; Hội nhà văn, 1998. - 433tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504482, : B0513515 |