1 | | Dây rừng và chim thú ở cao nguyên Vân Hoà tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ . - H.: Văn hoá dân tộc, 2011. - 335tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519793 |
2 | | Đất rừng Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình . - H.: Nông Nghiệp, 1996. - 156tr.; 27cmThông tin xếp giá: : A0502124-6, : B0514263 |
3 | | Hỏi đáp về các núi, dãy núi, rừng, đèo dốc nổi tiếng ở Việt Nam / Đặng Việt Thuỷ ch.b . - H. : Quân đội nhân dân , 2009. - 375tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0516321-2, : B0522262-4 |
4 | | Hướng dẫn chi tiết về xử phạt vi phạm hành chính trong công tác quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và giải đáp các tình huống có liên quan/ S.t., hệ thống hóa: Quí Lâm, Kim Phượng . - H. : Dân trí, 2013. - 493tr.; 28cmThông tin xếp giá: : A1500306, : B1500180 |
5 | | Kĩ thuật trồng một số loài cây rừng / Phùng Ngọc Lan (ch.b.), Nguyễn Xuân Quát . - H.: Đại học sư phạm, 2007. - 89tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0510218-9, : B0515576-7, : B0515592, : GT0529129-30, : GT0540135-77 |
6 | | Kỹ thuật trồng một số loài cây rừng: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường CĐSP/ Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Xuân Quát . - H.: NXBHà Nội, 2005. - 91tr.;29cmThông tin xếp giá: : A0510180 |
7 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh sau khai thác và đề xuất biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng rừng ở tỉnh Phú Yên: LATS Nông nghiệp: 4.04.03/ Nguyễn Thành Mến . - Hà Tây, 2005. - 161tr., 30cmThông tin xếp giá: : LA1500002 |
8 | | Sinh thái rừng/ Nguyễn Văn Thêm . - TP.HCM.: Nông nghiệp, 2002. - 374tr.; 30cm. - 53tr.; 30cmThông tin xếp giá: : D0705013 |
9 | | Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh. qII/ Nguyễn Tuân . - H.: Văn học, 2006. - 1285tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0510239, : B0515616, : B0515620 |
10 | | The wildfire reader : a century of failed forest policy / George Wuerthner . - Washington : Island, 2006. - 429 tr. ; 24 cm, Thông tin xếp giá: : A0516936 |
11 | | Tổng tập các công trình nghiên cứu khoa học và ứng dụng. Q.1, Bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng/ Vũ Xuân Đề . - H.: Nông nghiệp, 2015. - 221tr.: minh họa; 27cmThông tin xếp giá: : A1900133-4, : B1900136-7 |
12 | | Tổng tập các công trình nghiên cứu khoa học và ứng dụng. Q.2, Rừng và khoảng xanh - Bảo vệ, cải thiện môi trường sinh thái cảnh quan đô thị/ Vũ Xuân Đề . - H.: Nông nghiệp, 2016. - 405tr.: minh họa; 27cmThông tin xếp giá: : A1900135-6, : B1900138-9 |
13 | | Tri thức dân gian trong việc bảo vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao : Xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Hùng Mạnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 207tr; 21cmThông tin xếp giá: : A1500089 |
14 | | Truyện ngắn hay Việt Nam: Thời kỳ đổi mới. tI/ Ma Văn Kháng, Lê Minh Khê, Nguyễn Thị Anh Thư . - H.: Hội nhà văn, 2000. - 646tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507921, : B0503053 |
15 | | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507545-7, : B0503318, : B0503471, : B0512644 |
16 | | Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh/ Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh tuyển chọn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 553tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507544 |
17 | | Ứng xử với rừng trong văn hoá truyền thống của người Thái ở Điện Biên / Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thuỷ . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 342tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1501049 |
18 | | Văn hoá ẩm thực thôn quê thức ăn uống từ cây rừng/ Trần Sĩ Huệ . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 200tr.: ảnh, 21cmThông tin xếp giá: : A1900448 |