1 | | Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa Dân . - H.: Văn hoá Thông tin, 2014. - 227tr.: :bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1500878 |
2 | | 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức: Sưu tầm - Tuyển chọn - Giải thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 233tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500867 |
3 | | Ca dao tục ngữ với khoa học nông nghiệp/ Bùi Huy Đáp . - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 1999. - 146tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505104-6, : B0502098, : B0502543, : B0510217-21 |
4 | | Ca dao tục ngữ/ PTS.Hồ Sĩ Hiệp . - HCM.: Văn nghệ TP.Hồ Chí Minh, 1997. - 203tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0505181-3, : A0505188, : B0400067, : B0400069-75, : B0502076, : B0502086, : B0502114, : B0502548, : B0507141, : B0512876 |
5 | | Ca dao, cấu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 267tr.: bảng; 21cmThông tin xếp giá: : A1500287 |
6 | | Ca dao, cấu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 267tr. : bảng; 21cmThông tin xếp giá: : A1500252 |
7 | | Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người / Ngô Sao Kim . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 103tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500881 |
8 | | Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 558tr.: 21cmThông tin xếp giá: : A1500777 |
9 | | Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 342tr.: 21cmThông tin xếp giá: : A1501001 |
10 | | Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam. t.2/ Ngô Văn Ban . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 611tr. : hình vẽ ; 21cmThông tin xếp giá: : A1500195 |
11 | | Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh (Việt). T.4. Q.1/ Ngô Văn Ban . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 575tr.: tranh vẽ; 21cmThông tin xếp giá: : A1900354 |
12 | | Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt . Q.1/ Ngô Văn Ban s.t., b.s . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 553tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1500281 |
13 | | Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt . Q.2/ Ngô Văn Ban s.t., b.s . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 565tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1500280 |
14 | | Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân . - H. : Thanh niên, 2011. - 334 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : A0517105 |
15 | | Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam: Tuyển chọn, phân lọai, giải thích/ Nguyễn Nghĩa Dân . - H.: Thanh niên, 2000. - 442tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505088-90, : A0506346, : B0502313, : B0510830-2, : B0512590, : B0513930 |
16 | | Địa danh Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 527tr.: bảng, ảnh; 21cmThông tin xếp giá: : A1500063 |
17 | | Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Q.1/ Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh . - H. : Sân khấu, 2017. - 351tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900484 |
18 | | Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Q.2/ Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh . - H. : Sân khấu, 2017. - 443tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900593 |
19 | | Đồng dao - Thành ngữ - Tục ngữ Tày/ Ma Văn Vịnh s.t., biên dịch, giới thiệu . - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 238tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900341 |
20 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số. Q.1: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.. . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 747tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900221 |
21 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số. Q.2: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.. . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 491tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900257 |
22 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số. Q.3: Tuyển tập thơ văn/ Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.. . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 511tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900260 |
23 | | Kể chuyện thành ngữ tục ngữ/ Hoàng Văn Hành (chb) . - H.: Khoa học xã hội, 1997. - 382tr.; 19cm |
24 | | Kể chuyện thành ngữ Tục ngữ/ Hoàng Văn Hành chủ biên . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Khoa học xã hội, 1997. - 382tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0512885 |
25 | | Kể chuyện thành ngữ Tục ngữ/ Hoàng Văn Hành và những người khác . - In lần thứ 2. - H.: Khoa học xã hội, 1999. - 438tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0504153, : A0504181-2, : B0507781, : C0502053 |
26 | | Khảo luận về tục ngữ người Việt / Triều Nguyên . - H. : Khoa học xã hội , 2010. - 403tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0516637 |
27 | | Kho tàng văn học dân gian dân tộc Tà Ôi ở Việt Nam. Q.2/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 535tr; 21cmThông tin xếp giá: : A1500272 |
28 | | Kho tàng văn học dân gian dân tộc Tà Ôi ở Việt Nam. Q1/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 611tr; 21cmThông tin xếp giá: : A1500065 |
29 | | Kho tàng văn học dân gian Hà Tây. Q.1: Tục ngữ, ca dao, vè/ Yên Giang, Dương Kiều Minh, Minh Nhương.. . - H.: Văn hóa dân tộc , 2011. - 344tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519881 |
30 | | Kinh nghiệm dân gian qua ca dao tục ngữ trên đất Phú Yên/ Bùi Tân sưu tầm . - Phú Yên: Hội văn nghệ dân gian và văn hóa các dân tộc Phú Yên, 1999. - 127tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504781, : A0505120, : A0505902-4, : B0502067-8, : B0509000, : B0509002, : B0509011, : B0509016, : B0509019, : B0509021, : B0509023, : B0509027-8, : B0509035, : B0509047, : B0513934, : B0513938 |