1 | | Mênh mông trước biển : Thơ/ Nguyễn Tường Văn . - H. : XNB Hội nhà văn, 2013. - 197tr.: tranh vẽ; 19cmThông tin xếp giá: : A1500334-6, : B1500197-203 |
2 | | Rừng hoa/ Bùi Văn Nợi . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 203tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500884 |
3 | | Truyện thơ dân gian dân tộc Thái / Đỗ Thị Tấc(ch.b.), Mạc Phi, Điêu Văn Thuyển . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 1076tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519845 |
4 | | Ức trai thi tập: Tập thơ ức trai/ Nguyễn Trãi; Lê Cao Phan . - H.: Văn học, 2000. - 447tr.; 20cmThông tin xếp giá: : A0508334, : B0504549, : B0504651 |
5 | | Ánh hồng Điện Biên= Peo hưa Mường Thanh/ Cầm Biêu . - H.: Hội Nhà văn, 2018. - 315tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900166 |
6 | | Ảnh hưởng của thơ ca dân gian trong thơ ca Việt Nam hiện đại (Thơ cách mạng và kháng chiến 1945-1975)/ Nguyễn Đức Hạnh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 300 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : A0517151 |
7 | | Ba trăm nụ cười trẻ thơ/ Vũ Bội Tuyền . - H.: Văn hoá thông tin, 1999. - 281tr.; 19cm |
8 | | Ba truyện thơ người Thái đen ở Mường Thanh/ Tòng Văn Hân s.t., giới thiệu . - H.: Hội Nhà văn, 2017. - 441tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900574 |
9 | | Ba truyện thơ nôm Tày từ truyện nôm khuyết danh Việt Nam/ Triều Ân . - H. : Văn hoá thông tin , 2011. - 459tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0519846 |
10 | | Bánh dân gian có mặt ở thành phố Cần Thơ Tôn Thất Lang . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 207tr.: ảnh, 21cmThông tin xếp giá: : A1900402 |
11 | | Báo vía trần gian và báo vía Mường trời : Truyện thơ cổ của "Ông Mo" người Thái Đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hoà . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 450tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0520464 |
12 | | Bản sắc dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại(1945-1975)/ Nguyễn Duy Bắc . - H.: Văn hóa dân tộc, 1998. - 286tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504373, : A0504379-80, : B0510100-3, : B0513967, : B0513971 |
13 | | Bạch Cư Dị tỳ bà hành/ TS.Hồ Sữ Hiệp biên soạn . - Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2003. - 226tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0400005 |
14 | | Bên đời hiu quạnh: Tình khúc/ Trịnh Công Sơn . - TP.HCM: Âm nhạc, 1995. - 274tr.; 24cmThông tin xếp giá: : B0513009 |
15 | | Biến tấu với những mảnh vỡ cuộc sống: Tập thơ/ Trần Hữu Dũng . - TP. Hồ Chí Minh: Văn hóa văn nghệ, 2015. - 63tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900092, : B1900133 |
16 | | Biển đảo Tổ quốc tôi : Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam/ Trương Hán Siêu, Trần Nguyên Đán, Nguyễn Trãi.. . - Tái bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa. - H.: Văn học, 2015. - 1115tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500776, : B1500955 |
17 | | Bình giảng 10 đoạn trích trong"Truyện Kiều": Sách tham khảo dùng trong nhà trường/ Trương Xuân Tiếu . - H.: Giáo dục, 2001. - 162tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507827 |
18 | | Bỗng chốc: Thơ/ Tuệ Minh . - H.: Hội Nhà văn, 2018. - 107tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900155 |
19 | | Bùi giáng trong cõi người ta / Đoàn Tử Huyến biên soạn . - H.: Lao động, 2008. - 571tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512760-1, : B0516637, : B0516660, : B0516681 |
20 | | Bùi Văn Dị nhà thơ yêu nước thế kỷ XIX/ Nguyễn Văn Huyền biên dịch . - H.:, 1995. - 226tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0513108, : B0513468 |
21 | | Cái đẹp trong thơ kháng chiến Việt Nam: 1945 - 1975/ Vũ Duy Thông . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2000. - 683tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0507044-6, : B0502108, : B0504208, : B0504539, : B0504582, : B0509438, : B0509464, : B0510440 |
22 | | Chinh phụ ngâm: Hán Việt và diễn nôm/ Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm; Kiều Văn giới thiệu . - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1996. - 82tr.; 17cmThông tin xếp giá: : A0507149, : A0518970, : B0511463, : B0512068, : B0515756, : B0515760 |
23 | | Chín mươi lần nhật nguyệt/ Đỗ Trọng Khơi . - H.: Văn học, 2004. - 158tr.;19cmThông tin xếp giá: : A0507974 |
24 | | Chín mươi lần nhật nguyệt/ Đỗ Trọng Khơi . - H.: Văn học, 2004. - 158tr.;19cmThông tin xếp giá: : A0507975 |
25 | | Chu Văn toàn tập: 3 tập. t.3: Tiểu thuyết - Thơ, Kịch chèo - Bút ký/ Phong Lê giới thiệu, Nguyễn Cừ, Nguyễn Anh Vũ s.t.,tuyển chọn . - H.: Văn học, 2010. - 1078tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0517156, : B0522775 |
26 | | Cõi người: Thơ/ Nguyễn Văn Chương . - H.: Hội nhà văn, 1999. - 71tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0511444, : B0511448, : B0511461 |
27 | | Cuộc chia ly màu đỏ: Thơ/ Nguyễn Mỹ . - Phú Yên: Sở văn hoá thông tin Phú Yên, 1993. - 95tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506997-9, : B0514056, : B0515737 |
28 | | Cuộc thảo luận về tập thơ "từ ấy":4b1959-1960/ Nguyễn Văn Long sưu tầm và biên soạn . - H.: Hội nhà văn, 1998. - 479tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507021-3, : B0504653, : B0513039 |
29 | | Cứ ngỡ: Thơ/ Nguyễn Văn Tâm . - Phú Yên, 1999. - 63tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507176-7, : B0508996-7, : B0508999, : B0509004, : B0509007-9, : B0509012, : B0509020, : B0509030, : B0509032-3, : B0509037, : B0509040-1, : B0509049 |
30 | | Dấu ấn thời gian: Thơ/ Nguyễn Duy Tẩm . - TP.HCM.: Trẻ, 1995. - 70tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506983, : B0514075 |