1 | | Âm nhạc thiếu nhi tác giả tác phẩm/ Đào Ngọc Dung biên soạn . - H.: Giáo dục, 2008. - 367tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512525-7, : B0519007-10 |
2 | | Bạn thành phố: Giải 3 sáng tác văn học thiếu nhi lần 1/ Nguyễn Thị Thanh Bình . - TP.HCM.: Trẻ, 1997. - 119tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519032 |
3 | | Cháu đi mẫu giáo: Bảy mươi tám bài hát viết về thế giới tuyệt vời của bé/ Nguyễn Ánh Nguyệt (tuyển chọn) . - H.: Âm nhạc, 2007. - 79tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0511163-5, : B0517221-7 |
4 | | Chuyện của cu Minh: Giải nhì sáng tác văn học thiếu nhi lần 2/ Nguyễn Thị Hồng Ngát . - TP.HCM.: Trẻ, 1997. - 101tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519031 |
5 | | Cô và mẹ: Năm mươi ca khúc thiếu nhi viết về cô giáo và mẹ hiền/ Cù Minh Nhật (tuyển chọn) . - H.: Âm nhạc, 2007. - 52tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0511166-8, : B0517228-34 |
6 | | Cuộc phiêu lưu của Văn Ngan tướng công/ Vũ Tú Nam . - H.: Hội Nhà văn, 2018. - 438tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900158 |
7 | | Đất nước một nghìn lẻ một đêm: Tập bút ký/ Tô Hoài . - H.: Kim Đồng, 2000. - 339tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507442 |
8 | | Đất nước một nghìn lẻ một đêm: Tập bút ký/ Tô Hòai . - H.: Kim đồng, 2000. - 339tr.; 17cmThông tin xếp giá: : A0510318, : B0504196, : B0504239, : B0504274, : B0504413 |
9 | | Đấtt nước một nghìn lẻ một đêm: Tập bút ký/ Tô Hoài . - H.: Kim Đồng, 2000. - 339tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507443-5 |
10 | | Giáo trình Văn học trẻ em/ Lã Thị Bắc Lý . - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 199 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400011-2, B2400041-8 |
11 | | Góc trời tuổi thơ: Tập thơ viết cho thiếu nhi của các tác giả thế giới/ Thái Bá Tân . - Tái bản có bổ sung. - H.: Lao động, 2000. - 422tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507880, : B0502937, : B0502960 |
12 | | Hệ thống thể loại văn học cho thiếu nhi: Chuyên đề; Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học/ Châu Minh Hùng, Lê Nhật Ký . - H.:Đại học Sư phạm, 2006. - 200tr.; 29cmThông tin xếp giá: : A0510761-6, : B0515995 |
13 | | Một trăm gương tốt thiếu nhi Việt Nam/ Cửu Thọ . - Tái bản lần thứ 2. - TP.HCM: Trẻ, 2001. - 91tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506343-4, : B0502786, : B0502993 |
14 | | Một trăm gương tốt thiếu nhi Việt Nam/ Cửu Thọ . - TP.HCM: NXB Trẻ, 1999. - 91tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0512975 |
15 | | Một trăm năm mươi trò chơi thiếu nhi/ Bùi Sĩ Tụng, Trần Quang Đức . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2006. - 167tr.; 21cm. - ( )Thông tin xếp giá: : A0509676-7, : B0515303, : B0515307, : GT0536463-82, : GT0536484-505, : GT0536507 |
16 | | Mùa hè ở trên núi: Truyện thiếu nhi/ Tống Ngọc Hân . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 249tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900233 |
17 | | Những sợi chỉ đỏ: Truyện ngắn thiếu nhi/ Tô Phương . - H.: Văn học, 2003. - 176tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503813-4 |
18 | | Tập truyện thiếu nhi/ Hà Lâm Kỳ . - H.: Hội Nhà văn, 2018. - 311tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900157 |
19 | | Tập truyện thiếu nhi/ Mã A Lềnh . - H.: Hội Nhà văn, 2018. - 383tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900201 |
20 | | Thi pháp văn học thiếu nhi: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học/ Bùi Văn Truyền, Trần Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Thanh Tâm . - H.:Đại học Sư phạm, 2007. - 171tr.; 29cmThông tin xếp giá: : B0515996-7, : B0516045 |
21 | | Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích loài vật/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An . - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 503tr; 21cmThông tin xếp giá: : A1500070 |
22 | | Tuyển chọn 100 ca khúc thiếu nhi/ Trương Quang Lục giới thiệu . - Tái bản lần thứ 9. - TP.HCM.: Trẻ, 2000. - 120tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0502448-9, : A0502452 |
23 | | Tuyển chọn các bài hát thiếu nhi/ Bùi Anh Tú tuyển chọn và giới thiệu . - H.: Giáo dục, 2001. - 179tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0502342 |
24 | | Tuyển tập truyện thiếu nhi/ Nguyễn Huy Tưởng . - H.: Phụ nữ, 1995. - 265tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507286 |
25 | | Tuyển tập văn học thiếu nhi. tI: Truyện ngắn: dế mèn chim gáy bồ nông.../ Tô Hoài . - H.: NXBHà Nộic, 1995. - 225tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507301 |
26 | | Văn học cho Thiếu nhi/ Phạm Hổ,.. . - H.: Văn học, 1996. - 1049tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0506760-1, : B0504897, : B0507780, : B0510334, : B0510340, : B0510348, : B0513418 |
27 | | Văn học thiếu nhi Việt Nam - Một số vấn đề về tác phẩm và thể loại/ Vân Thanh . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 634tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900515 |
28 | | Văn học thiếu nhi với giáo dục trẻ em mầm non/ Lã Thị Bắc Lý . - H.: Đại học sư phạm, 2008. - 168tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0513789-91, : B0519993-8 |
29 | | Văn học thiếu nhi/ Đỗ Thị Thanh Hương . - TP.HCM.; 1996. - 117tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505698 |
30 | | Xuân Thiều toàn tập. T.4: Ký sự, truyện thiếu nhi, tiểu luận phê bình, thơ/ Ngô Vĩnh Bình s.t., tuyển chọn, giới thiệu . - H.: Văn học, 2015. - 771tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500731 |