1 | | Cẩm nang quản lí và lãnh đạo nhà trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục/ Nguyễn Vũ Bích Hiền (ch.b.), Bùi Minh Hiền, Nguyễn Xuân Thanh.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2021. - 291tr., 29cmThông tin xếp giá: A2200098-9, B2200235-7 |
2 | | Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh. Q.1, Khoa học tự nhiên/ Đỗ Hương Trà (ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Trần Khánh Ngọc... . - H.: Đại học Sư phạm, 2016. - 344tr.: minh họa, 27cmThông tin xếp giá: A2200101-3, B2200482-8 |
3 | | Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh. Q.2/ Trần Thị Thanh Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Văn Ninh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2018. - 232tr., 27cmThông tin xếp giá: A2200031-3, B2200068-74 |
4 | | Hỏi và đáp về quản lí trường phổ thông/ Đặng Thị Thanh Huyền ch.b.,.. . - H.: Giáo dục, 2013. - 199tr. ; 27cmThông tin xếp giá: : A0520040-1, : B0525859-60 |
5 | | Kĩ năng dẫn nhập kĩ năng kết thúc/ Vương Bảo Đại,.. . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 230tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517349-52, : B0522953-8 |
6 | | Kĩ năng giảng giải kĩ năng nêu vấn đề/ Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 239tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517345-8, : B0522947-52 |
7 | | Kĩ năng phản hồi kĩ năng luyện tập/ Đỗ Huy Lân dịch . - H.: Giáo dục, 2008. - 223tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512463-5, : B0518921-6 |
8 | | Kĩ năng phản hồi kĩ năng luyện tập/ Nhiệm Hoàn,.. . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 223tr.; 24cmThông tin xếp giá: : GT0554829-38 |
9 | | Kĩ năng trình bày bảng kĩ năng trình bày trực quan/ Lưu Xuân Tuệ, Lưu Tự Phỉ; Đỗ Huy Lân dịch . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 199tr.; 24cmThông tin xếp giá: : GT0554819-28 |
10 | | Quản lí trường phổ thông / Trần Ngọc Giao ch.b.,.. . - H.: Giáo dục, 2013. - 399tr. ; 27cmThông tin xếp giá: : A0520038-9, : B0525855-6 |
11 | | Tài liệu bồi dưỡng năng lực cho cán bộ, giáo viên làm công tác tư vấn tâm lý trong trường phổ thông/ Nguyễn Đức Sơn (ch.b.), Lê Minh Nguyệt, Trần Thị Lệ Thu.. . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2020. - 222 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400013-4, B2400049-56 |
12 | | Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm STEM/STEAM và nghiên cứu khoa học kĩ thuật ở trường phổ thông: Theo Công văn số 3089/BGDĐT-GDTrH ngày 14/8/2020/ Nguyễn Thanh Nga, Hoàng Phước Muội (ch.b.), Nguyễn Mậu Đức.. . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022. - 295 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300056, B2300112-3 |
13 | | Tiếp cận các phương pháp dạy học không truyền thống trong dạy học Toán ở trường đại học và trường phổ thông/ Đào Tam (ch.b.), Lê Hiển Dương . - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Đại học Sư phạm, 2009. - 145tr.: hình vẽ; 24cmThông tin xếp giá: : A1500521-3, : B1500508-14 |
14 | | Trắc nghiệm và sử dụng trắc nghiệm trong dạy học hoá học ở trường phổ thông/ Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Trí Ngẫn, Trương Văn Tấn . - In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H.: Đại học Sư phạm , 2016. - 180tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200015-6, B2200028-32 |
15 | | Văn chương bạn đọc sáng tạo : Đổi mới dạy học tác phẩm văn chương/ Phan Trọng Luận . - H.: Đại học Sư phạm, 2011. - 340tr.: hình vẽ, bảng; 21cmThông tin xếp giá: : A1500483-5, : B1500421-7 |
16 | | Văn học nhà trường những điểm nhìn / Phan Trọng Luận . - H.: Đại học Sư phạm, 2011. - 363tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0517389-91, : B0523028-34 |
17 | | Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông: Sách chuyên khảo dành cho hệ đào tạo sau đại học/ Bùi Văn Nghị . - In lần thứ 3, có chỉnh lí. - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 188tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200120-1, B2200522-6 |