1 |  | Kĩ năng phản hồi kĩ năng luyện tập/ Đỗ Huy Lân dịch . - H.: Giáo dục, 2008. - 223tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0512463-A0512465 : B0518921-B0518926 |
2 |  | Kĩ năng trình bày bảng kĩ năng trình bày trực quan/ Lưu Xuân Tuệ, Lưu Tự Phỉ; Đỗ Huy Lân dịch . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 199tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : GT0554819-GT0554828 |
3 |  | Kĩ năng phản hồi kĩ năng luyện tập/ Nhiệm Hoàn,.. . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 223tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : GT0554829-GT0554838 |
4 |  | Kĩ năng giảng giải kĩ năng nêu vấn đề/ Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 239tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517345-A0517348 : B0522947-B0522952 |
5 |  | Kĩ năng dẫn nhập kĩ năng kết thúc/ Vương Bảo Đại,.. . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 230tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0517349-A0517352 : B0522953-B0522958 |
6 |  | Văn học nhà trường những điểm nhìn / Phan Trọng Luận . - H.: Đại học Sư phạm, 2011. - 363tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0517389-A0517391 : B0523028-B0523034 |
7 |  | Hỏi và đáp về quản lí trường phổ thông/ Đặng Thị Thanh Huyền ch.b.,.. . - H.: Giáo dục, 2013. - 199tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: : A0520040-A0520041 : B0525859-B0525860 |
8 |  | Quản lí trường phổ thông / Trần Ngọc Giao ch.b.,.. . - H.: Giáo dục, 2013. - 399tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: : A0520038-A0520039 : B0525855-B0525856 |
9 |  | Văn chương bạn đọc sáng tạo : Đổi mới dạy học tác phẩm văn chương/ Phan Trọng Luận . - H.: Đại học Sư phạm, 2011. - 340tr.: hình vẽ, bảng; 21cm Thông tin xếp giá: : A1500483-A1500485 : B1500421-B1500427 |
10 |  | Tiếp cận các phương pháp dạy học không truyền thống trong dạy học Toán ở trường đại học và trường phổ thông/ Đào Tam (ch.b.), Lê Hiển Dương . - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Đại học Sư phạm, 2009. - 145tr.: hình vẽ; 24cm Thông tin xếp giá: : A1500521-A1500523 : B1500508-B1500514 |
11 |  | Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh. Q.1, Khoa học tự nhiên/ Đỗ Hương Trà (ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Trần Khánh Ngọc... . - H.: Đại học Sư phạm, 2016. - 344tr.: minh họa, 27cm Thông tin xếp giá: A2200101-A2200103 B2200482-2200488 |
12 |  | Trắc nghiệm và sử dụng trắc nghiệm trong dạy học hoá học ở trường phổ thông/ Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Trí Ngẫn, Trương Văn Tấn . - In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H.: Đại học Sư phạm , 2016. - 180tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200015-A2200016 B2200028-2200032 |
13 |  | Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông: Sách chuyên khảo dành cho hệ đào tạo sau đại học/ Bùi Văn Nghị . - In lần thứ 3, có chỉnh lí. - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 188tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200120-A2200121 B2200522-2200526 |
14 |  | Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh. Q.2/ Trần Thị Thanh Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Văn Ninh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2018. - 232tr., 27cm Thông tin xếp giá: A2200031-A2200033 B2200068-2200074 |
15 |  | Tài liệu bồi dưỡng năng lực cho cán bộ, giáo viên làm công tác tư vấn tâm lý trong trường phổ thông/ Nguyễn Đức Sơn (ch.b.), Lê Minh Nguyệt, Trần Thị Lệ Thu.. . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2020. - 222 tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2400013-A2400014 B2400049-2400056 |
16 |  | Cẩm nang quản lí và lãnh đạo nhà trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục/ Nguyễn Vũ Bích Hiền (ch.b.), Bùi Minh Hiền, Nguyễn Xuân Thanh.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2021. - 291tr., 29cm Thông tin xếp giá: A2200098-A2200099 B2200235-2200237 |
17 |  | Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm STEM/STEAM và nghiên cứu khoa học kĩ thuật ở trường phổ thông: Theo Công văn số 3089/BGDĐT-GDTrH ngày 14/8/2020/ Nguyễn Thanh Nga, Hoàng Phước Muội (ch.b.), Nguyễn Mậu Đức.. . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022. - 295 tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2300056 B2300112-2300113 |