1 | | Báu vật của đời: Tiểu thuyết/ Mạc Ngôn. tI . - 194tr |
2 | | Báu vật của đời: Tiểu thuyết/ Mạc Ngôn. tII . - 191tr |
3 | | Báu vật của đời: Tiểu thuyết/ Mạc Ngôn. tIII . - 304tr |
4 | | Báu vật của đời: Tiểu thuyết/ Quỳnh Giao; Trần Đình Chiến dịch . - TP.HCM. Văn học TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 859tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503450 |
5 | | Bạch Cư Dị tỳ bà hành/ TS.Hồ Sữ Hiệp biên soạn . - Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2003. - 226tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0400005 |
6 | | Bạch mã khiếu Tây Phong: Tiểu thuyết/ Kim Dung . - 143tr |
7 | | Bên bờ quạnh hiu/ Quỳnh Giao; Liêu Quốc Nhĩ dịch . - H.: Hội nhà văn, 1999. - 400tr.; 19cm |
8 | | Bí mật về tám vị tổng thống Trung Quốc. tI: Sách tham khảo/ Vương Hiểu Minh;Trần Khang dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 2001. - 683tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501788, : A0505341, : B0505248, : B0505357, : B0505956 |
9 | | Bóng tối cô đơn: Tiểu thuyết/ Quỳnh Giao . - TP.HCM: Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh, 2001. - 351tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503480, : B0504174 |
10 | | Bông cúc vàng: Tiểu thuyết/ Quỳnh Giao; Nguyễn thị Ngọc Hoa dịch . - H. Hội nhà văn, 2000. - 355tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503444-6 |
11 | | Bốn thiên truyện tình nổi tiếng/ Lâm Ngữ Đường; Mai Ngọc Thanh dịch . - Thanh Hóa.: NXBThanh Hóa, 1995. - 158tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0503463 |
12 | | Các hòang đế Trung Hoa/ Đặng Duy Phúc . - H.:Hà Nội, 1999. - 551tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0505325, : B0505925 |
13 | | Các lạt ma hóa thân: Tiểu thuyết/ Bobsang Ranpha . - 155tr |
14 | | Các nhân vật lịch sử cận đại. tII, Nga: Piôt đại đế, Êkaterina II, Pugatroop, Cutudôp/ Lê Vinh Quốc, Lê Phụng Hoàng, Nguyễn Thị Thư . - H.: Giáo dục, 1998. - 188tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501384-6, : B0504779, : B0505188, : B0505312, : B0510537, : B0510541, : B0510570, : B0510576 |
15 | | Các nhân vật lịch sử cổ đại. tI, Trung Hoa/ Lê Vinh Quốc.. . - H.: Giáo dục, 1998. - 175tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501436-7, : B0505279, : B0505540 |
16 | | Các nữ nhân Trung Quốc/ Bùi Hnạh Cẩn biên soạn . - H.: Văn hoá thông tin, 1997. - 139tr.; 19cm |
17 | | Cái cười của thánh nhân/ Nguyễn Duy Cần . - H.: Thanh niên, 2000. - 302tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505811-3, : B0504790, : B0504924, : B0510000, : B0510177-8 |
18 | | Cây tỏi nổi giận: Tiểu thuyết/ Mạc Ngôn. tI . - 132tr |
19 | | Cây tỏi nổi giận: Tiểu thuyết/ Mạc Ngôn. tII . - 129tr |
20 | | Cha tôi Đặng Tiểu Bình. qI/ Mao Mao . - H.: Chính trị quốc gia, 1995. - 864tr.; 24cmThông tin xếp giá: : B0505362 |
21 | | Chân dung văn hóa: Tề Bạch Thạch - chân dung lớn của hội họa Trung Quốc cận đại/ Lê Anh Minh . - |
22 | | Chiến quốc sách / Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê dịch . - H.: Từ điển quốc gia, 2006. - 474tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512828-9, : B0519330-2 |
23 | | Chu Ân Lai cuộc đời thủ tướng: Sách tham khảo/ Matsumôtô Kazuô; Nguyễn Duy Phú dịch . - TP.HCM: Chính trị quốc gia, 1996. - 323tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519579 |
24 | | Chuyện cung đình các đế vương Trung Hoa/ Nguyễn Tôn Nhan . - TP.HCM: Phụ Nữ, 1997. - 323tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0505080, : B0505306, : B0505930 |
25 | | Chuyện làng nho. tI-1, Nho lâm ngoại sử: Hai tập/ Ngô Kính Tử; Phan Võ, Nhữ Thành dịch . - H.: Văn học, 2001. - 108tr |
26 | | Chuyện làng nho. tI-2, Nho lâm ngoại sử: Hai tập/ Ngô Kính Tử; Phan Võ, Nhữ Thành dịch . - H.: Văn học, 2001. - 94tr |
27 | | Chuyện làng nho. tI-3, Nho lâm ngoại sử: Hai tập/ Ngô Kính Tử; Phan Võ, Nhữ Thành dịch . - H.: Văn học, 2001. - 94tr |
28 | | Chuyện làng nho. tI-4, Nho lâm ngoại sử: Hai tập/ Ngô Kính Tử; Phan Võ, Nhữ Thành dịch . - H.: Văn học, 2001. - 96tr |
29 | | Chuyện làng nho. tI-5, Nho lâm ngoại sử: Hai tập/ Ngô Kính Tử; Phan Võ, Nhữ Thành dịch . - H.: Văn học, 2001. - 146tr |
30 | | Chuyện làng nho. tII-6, Nho lâm ngoại sử: Hai tập/ Ngô Kính Tử; Phan Võ, Nhữ Thành dịch . - H.: Văn học, 2001. - 142tr |