1 | | Truyện cổ các dân tộc Tây Nguyên : Truyện cổ Gia Rai. Truyện cổ Ê Đê. Truyện cổ M'nông. Truyện cổ Bana Kriêm/ S.t., dịch: Nông Quốc Thắng, Võ Quang Nhơn, Y Điêng... . - H.: Văn hoá dân tộc, 2012. - 659tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519812 |
2 | | Gian truân chỉ là thử thách : Từ chăn trâu đến chủ tịch tập đoàn .Tự truyện/ Hồ Văn Trung . - Huế : Thuận Hóa, 2014. - 444tr.: ảnh; 21cmThông tin xếp giá: : A1500359, : B1500221-2 |
3 | | Tìm hiểu về truyện trạng Việt Nam/ Triều Nguyên . - H. : Đại học Quốc gia, 2014. - 543tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A1500327 |
4 | | Truyện cổ Chăm / S.t., biên dịch: Trương Hiến Mai, Nguyễn Thị Bạch Cúc, Sở Văn Ngọc, Trương Tôn . - H.: Văn hoá dân tộc, 2012. - 411tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519801 |
5 | | Truyện kể dân gian Thừa Thiên Huế(Dân tộc Kinh) / Tôn Thất Bình(ch.b.), Trần Hoàng, Triều Nguyên . - H.: Văn hóa thông tin, 2011. - 415tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519641 |
6 | | Truyện thơ dân gian dân tộc Thái / Đỗ Thị Tấc(ch.b.), Mạc Phi, Điêu Văn Thuyển . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 1076tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519845 |
7 | | "Thủy chung" - Bài ca của đàn bà/ Trần Thị Trường . - |
8 | | 100 truyện cực ngắn thế giới . - H. Hội nhà văn, 2000. - 391tr.; 15cmThông tin xếp giá: : A0503478-9, : B0502977, : B0507279, : B0510563, : B0510586 |
9 | | 108 truyện trạng cười hay nhất/ Nguyên Anh biên soạn . - H. : Thời đại, 2012. - 236tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0518255, : B0524066-8 |
10 | | 2 người đàn bà: Truyện ngắn / Hải Sơn . - H.: Nxb Thời đại, 2010. - 152tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0515931-4, : B0521656-61 |
11 | | 20 truyện ngắn tuyệt tác= 20 selected short stories/ Lê Bá Công chọn lọc và dịch . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 1997. - 176tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503503-4, : A0503513 |
12 | | 20000 dặm dưới đáy đại dương / Jules Verne; Mộng Bình Sơn dịch . - TP.HCM.: Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh, 2001. - 448tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0522507 |
13 | | A song for ben = Bài ca dành cho Ben, Song ngữ/ Sandra Slater . - Oxford university, 1988. - 27tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0508085-9, : B0506599, : B0506603, : B0506620, : B0506623, : B0506629 |
14 | | A tidy ghost= Con ma ngăn nắp; Song ngữ/ Peter Viney . - Oxford university,. - 29tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0508090-3, : B0506580, : B0506600-2, : B0506626 |
15 | | African adventure = Một cuộc thám hiểm ở Châu Phi, Song ngữ/ Margaret Iggulden . - Oxford university, 1988. - 40tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0508076-8, : B0506475, : B0506596, : B0506598, : B0506627, : B0506735 |
16 | | Anh Keng/ Nguyễn Kiên . - |
17 | | Anh không có lỗi/ Ly Lam . - |
18 | | Anh phải sống/ Khái Hưng, Nhất Linh . - |
19 | | AQ chính truyện/ Lỗ Tấn . - H.: Văn học, 2006. - 396tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512906-7, : B0519239, : B0519241-2 |
20 | | Ánh trăng/ Nguyễn Bản . - |
21 | | Ăn cơm mới không nói chuyện cũ: Truyện ngắn/ Hồng Giang . - H.: Hội Nhà văn, 2019. - 467tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900232 |
22 | | Ba người lính ngự lâm/ Alêchxăng Đuymac; Anh Vũ và Trần Việt dịch . - H.: Văn học, 2009. - 791tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512688-9, : B0519121-3 |
23 | | Ba truyện thơ người Thái đen ở Mường Thanh/ Tòng Văn Hân s.t., giới thiệu . - H.: Hội Nhà văn, 2017. - 441tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900574 |
24 | | Ba truyện thơ nôm Tày từ truyện nôm khuyết danh Việt Nam/ Triều Ân . - H. : Văn hoá thông tin , 2011. - 459tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0519846 |
25 | | Bà chúa tuyết/ Hans Christian Andersen . - H.: Văn hóa thông tin, 1997. - 38tr |
26 | | Bà mụ của búp bê/ Quế Hương . - |
27 | | Bà tiên ở trong rừng: Truyện cổ dân gian và truyền thuyết vùng Hạ Áo/ Quang Chiến sưu tầm . - H.: Văn học, 2000. - 190tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0504900, : B0502103 |
28 | | Bài ca Điện Biên Phủ: Tập truyện . - H.: Quân đội nhân dân, 1984. - 201tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501718 |
29 | | Bài hát chim nhồng xanh/ Ngo Thị Kim Cúc . - |
30 | | Bá tước Dracula: Ma Cà Rồng/ Braham Stoker; Nguyễn Tuyên dịch . - H.: Văn học, 2008. - 590tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512557-8, : B0519270-2 |