1 | | Âm vang thời chưa xa: Hồi ký/ Xuân Hòang . - H.: Văn học, 1995. - 705tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507735, : B0504468 |
2 | | Ức trai thi tập: Tập thơ ức trai/ Nguyễn Trãi; Lê Cao Phan . - H.: Văn học, 2000. - 447tr.; 20cmThông tin xếp giá: : A0508334, : B0504549, : B0504651 |
3 | | 100 truyện cực ngắn thế giới . - H. Hội nhà văn, 2000. - 391tr.; 15cmThông tin xếp giá: : A0503478-9, : B0502977, : B0507279, : B0510563, : B0510586 |
4 | | 36 đề thi Văn-Tiếng Việt 9: Tuyển sinh vào các trường chuyên - Phân ban,Tốt nghiệp cấp II,Tuyển sinh vào lớp 10/ Trần Thị Hòang Cúc,Nguyễn Thị Út . - H.: Giáo dục, 1997. - 120tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0513415 |
5 | | 50 năm Văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng tám . - H.: Đại học quốc gia, 1996. - 366tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0504529, : A0504536, : A0504541-4, : B0503669, : B0504336 |
6 | | A-La-Đanh và cây đèn thần: Biên soạn theo tiếng Pháp cơ bản dựa trên nguyên bản tiếng A-Rập/ P.De.Beaumont; Đào Trọng Quang dịch . - H.: Giáo dục, 1999. - 161tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503717-9, : B0510171-2 |
7 | | Andersen, Cervates, Daniel Defoé, Dimitrova, Gordon, Franz Kafka/ Vũ Tiến Quỳnh . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - TP.HCM: Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh, 1999. - 199tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : B0503658, : B0504133, : B0504944, : B0508098, : B0508395-8, : B0508403-4, : B0508407-8, : B0508411-2, : B0508414 |
8 | | Andersen-cervantes-daniel defoé-Dimitrova Gordon-Franzkafka/ Vũ Tiến Quỳnh . - TP.HCM: Văn nghệ Tp.Hồ CHí Minh, 1999. - 199tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0504557, : A0505193-6 |
9 | | Anh Thơ,Lâm Thị Mỹ Dạ,Vân Đài,Xuân Quỳnh,Phan Thị Thanh Nhàn/ Vũ Tiến Quỳnh . - TP.HCM.: Văn nghệ, 1998. - 310tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0505213, : B0400227, : B0503649, : B0503796, : B0503818, : B0504177, : B0504183, : B0508399, : B0508415, : B0508439-40, : B0508442-4, : B0508446-50 |
10 | | Ba bậc thầy Đôxtooievxki, Balzăc, Đickenx/Z.ZWEIG; Nguyễn Dương Khư dịch . - H.: Giáo dục, 1996. - 192tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503652-5 |
11 | | Ba người lính ngự lâm. tI: Tiểu thuyết/ A.Đuyma; Anh Vũ, Trần Kiệt dịch . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 2000. - 564tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503775 |
12 | | Ba người lính ngự lâm. tII: Tiểu thuyết/ A.Đuyma; Anh Vũ, Trần Kiệt dịch . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 2000. - 536tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503616 |
13 | | Ba thi hào dân tộc: Nguyễn Trãi, Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương/ Xuân Diệu . - H.: Thanh niên, 2000. - 541tr.; 21cm. - ( )Thông tin xếp giá: : A0507342-4, : B0504509, : B0507807, : B0510658, : B0510663, : B0510702, : B0512947 |
14 | | BanZăc và cuộc săn tìm nhân vật chính diện trong bộ "Tấn Trò Đời"/ Đặng Anh Đào . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2000. - 179tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503666-7, : B0503579, : B0510841-7 |
15 | | Bà Huyện Thanh Quan, Nguyễn Gia Thiều, Đặng Trần Côn, Đòan Thị Điểm, Phan Huy Ích/ PTS.Hồ Sĩ Hiệp,Lâm Quế Phong . - TP.HCM.: Văn nghệ, 1997. - 264tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504405-6, : A0504411-2, : B0503543, : B0503749, : B0503871, : B0504192, : B0507547, : B0508284, : B0508292, : B0508296, : B0508300, : B0508303, : B0508307, : B0508312-3, : B0508316-7 |
16 | | Bà tiên ở trong rừng: Truyện cổ dân gian và truyền thuyết vùng Hạ Áo/ Quang Chiến sưu tầm . - H.: Văn học, 2000. - 190tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0504900, : B0502103 |
17 | | Bài ca chimChơ Rao: Tuyển tập trường ca/ Thu Bồn . - TP.HCM.: Văn nghệ TP.Hồ Chí Minh, 1999. - 515rt.: Minh hoạ; 21cmThông tin xếp giá: : A0507115 |
18 | | Bài soạn hướng dẫn trẻ mẫu giáo làm quen với văn học: Sách dùng cho giáo sinh các hệ sư phạm Mầm non và giáo vien trường Mẫu giáo/ Bùi Kim Tuyến, Phạm Thị Việt . - H., 1996. - 147tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505694, : B0514046 |
19 | | Bác Hồ với văn nghệ sĩ: Hồi ký/ Lữ Huy Nguyên . - H.: Văn học, 1995. - 445tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504479-80, : B0504188 |
20 | | Bản sắc dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại(1945-1975)/ Nguyễn Duy Bắc . - H.: Văn hóa dân tộc, 1998. - 286tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504373, : A0504379-80, : B0510100-3, : B0513967, : B0513971 |
21 | | Bạch Cư Dị tỳ bà hành/ TS.Hồ Sữ Hiệp biên soạn . - Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2003. - 226tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0400005 |
22 | | Bằng Việt, Phạm Tiến Duật, Vũ Cao, Nguyễn Duy/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu . - TP.HCM.: Văn nghệTP.Hồ Chí Minh, 1998. - 334tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505272, : B0400130-4, : B0504184, : B0509191, : B0509199, : B0509425 |
23 | | Bằng Việt,Phạm Tiến Duật,Vũ Cao,Nguyễn Duy . - TP.HCM.: Văn nghệ, 1998. - 334tr.; 19cm |
24 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tI/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: NXB Trẻ, 2000. - 416tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508557, : B0504028 |
25 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tII/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 401tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508556, : B0504023 |
26 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tIII/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 431tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508559, : B0504905 |
27 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tIV/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 410tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508558, : B0504918 |
28 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tV/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 439tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508552, : B0504153 |
29 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tVI/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 450tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508553, : B0503492 |
30 | | Bắn rụng mặt trời: Tiểu thuyết lịch sử. tVII/ Vũ Ngọc Đĩnh . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 441tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508554, : B0504906 |