1 | | Ba người lính ngự lâm. tI: Tiểu thuyết/ A.Đuyma; Anh Vũ, Trần Kiệt dịch . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 2000. - 564tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503775 |
2 | | Ba người lính ngự lâm. tII: Tiểu thuyết/ A.Đuyma; Anh Vũ, Trần Kiệt dịch . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 2000. - 536tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503616 |
3 | | Ba người lính ngự lâm/ Alêchxăng Đuymac; Anh Vũ và Trần Việt dịch . - H.: Văn học, 2009. - 791tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512688-9, : B0519121-3 |
4 | | Bá tước Môngtơ Crixtô: Tiểu thuyết/ Alexanđrơ Duyma; Mai Thế Sang dịch . - H.: Văn học, 2007. - 656tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512877-8, : B0519246-8 |
5 | | Bông huệ trong thung / Onorê Đơ Banzăc; Vũ Đình Liêm dịch . - H.: Văn học, 2003. - 449tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512559, : A0512561, : B0516646, : B0516685, : B0525142 |
6 | | Bức họa MAJA khoả thân/ Samuel Edwards . - H.: Văn học, 2001. - 397tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0507262 |
7 | | Cái chết của ba người lính ngự lâm/ Alexandre Dumas . - H.: Văn học, 2006. - 631tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512560, : A0512980 |
8 | | Câu chuyện một nền hoà bình bị bỏ lỡ/ Jean Sainteny; Lê Kim dịch . - H.: Công an nhân dân, 2003. - 439tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507646 |
9 | | Câu chuyện về một nền hòa bình bị bỏ lỡ/ Jean Sainteny; Lê Kim (dịch) . - H.: Công an nhân dân, 2004. - 439tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0515502 |
10 | | Cuộc đời ly kỳ của Nostradamus: Trạng Trình nước Pháp/ M.Zévaco; Nguyễn Văn Lý dịch . - H.: Văn học, 1995. - 628tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503502 |
11 | | Em ở đâu?/ Marc Levy; Trần Ngọc Thư dịch . - H.: Hội nhà văn, 2008. - 318tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512422-3, : B0518828-30 |
12 | | Giới nữ. tI/ Simone De Beauvoir; Nguyễn Trọng Định, Đoàn Ngọc Thanh dịch . - H.: NXB Phụ Nữ, 1996. - 471tr.; 21cm |
13 | | Giới nữ. tII/ Simone De Beauvoir; Nguyễn Trọng Định, Đoàn Ngọc Thanh dịch . - H.: NXB Phụ Nữ, 1996. - 443tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0503164 |
14 | | Hạt cơ bản : Tiểu thuyết/ Michel Houellebecq; Cao Việt Dũng dịch . - Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 2006. - 430tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512879-80, : B0519385-7 |
15 | | Không gia đình: Trọn bộ bốn tập. tI/ Héc To Ma Lô . - In lần thứ 7. - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1997. - 270tr.; 16cmThông tin xếp giá: : B0502432, : B0502436, : B0502475, : B0502778, : B0502802, : B0505783, : B0509244, : B0509246-7, : B0509249, : B0509251, : B0509253-5, : B0509258, : B0509262-3, : B0509276, : B0509278-9, : B0509282, : B0509288, : B0509290-1, : B0511911, : B0511935, : B0511955, : B0511967, : B0512811, : B0515691, : B0515696, : B0515704 |
16 | | Không gia đình: Trọn bộ bốn tập. tII/ Héc To Ma Lô . - In lần thứ 7. - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1997. - 248tr.; 16cmThông tin xếp giá: : B0502776, : B0502782, : B0502790, : B0502796, : B0502801, : B0504227, : B0509234, : B0509240, : B0509245, : B0509256, : B0509261, : B0509265-9, : B0509271-5, : B0509277, : B0509289, : B0511931, : B0511951, : B0511963, : B0512016, : B0512814, : B0515695 |
17 | | Không gia đình: Trọn bộ bốn tập. tIII/ Héc To Ma Lô; Hùynh Lý dịch . - In lần thứ 7. - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1997. - 287tr.; 16cmThông tin xếp giá: : B0502431, : B0502752, : B0502783, : B0502789, : B0502791, : B0502800, : B0509056-7, : B0509064, : B0509082, : B0509090, : B0509094, : B0509097, : B0509099, : B0509103, : B0509109, : B0509232-3, : B0509235, : B0509264, : B0509280-1, : B0509284-5, : B0511902, : B0511943, : B0511959, : B0512802, : b0515694, : B0515702, : B0515839 |
18 | | Không gia đình: Trọn bộ bốn tập. tIV/ Héc To Ma Lô; Hùynh Lý dịch . - In lần thứ 7. - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1997. - 303tr.; 16cmThông tin xếp giá: : B0502444, : B0502452, : B0502755, : B0502765, : B0502777, : B0502799, : B0509059-61, : B0509063, : B0509065, : B0509068-9, : B0509071, : B0509073, : B0509083, : B0509089, : B0509092-3, : B0509095, : B0509102, : B0509104, : B0509106-7, : B0509111, : B0511927, : B0511939, : B0511947, : B0512805, : B0515843 |
19 | | Lịch sử văn học Pháp : Thế kỷ XVIII và thế kỷ XIX . t.2 / Phùng Văn Tửu, Lê Hồng Sâm . - Tái bản có bổ sung và sửa chữa. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005. - 687tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0515615-8, : B0521220-5 |
20 | | Lịch sử văn học Pháp : Thế kỷ XX . t.3 / Đặng Thị Hạnh ch.b . - Tái bản có bổ sung và sửa chữa. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005. - 559tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0515603-6, : B0521208-13 |
21 | | Lịch sử văn học Pháp : Trung cổ thế kỷ XVI và thế kỷ XVII . t.1 / Phan Quý, Đỗ Đức Hiểu ch.b . - Tái bản có bổ sung và sửa chữa. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005. - 559tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0515571-4, : B0521154-9 |
22 | | Lịch sử văn học Pháp/ Xavier Darcos; Phan Quang Định dịch . - H.: Văn hóa thông tin, 1997. - 658tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503867, : B0509219, : B0511053-4, : B0513950, : B0513962 |
23 | | Máy bay Mỹ trên vùng trời Điện Biên Phủ . - H.: Công an nhân dân, 2004. - 207tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507647-8, : B0502472, : B0503111, : B0503853 |
24 | | Một trăm bài thơ Pháp từ thế kỷ XV đến thế kỷ XX: Song ngữ/ Phạm Nguyên Phẩm . - H.: Giáo dục, 1997. - 327tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0504929, : B0513211, : B0513427 |
25 | | Người tình của Brecht/ Jacques Pierre Amette; Song Kha dịch . - H.: Văn học, 2004. - 277tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512898-9, : B0519236-8 |
26 | | Những người khốn khổ. tII/ Vichto Huygô . - In lần thứ 4, bổ sung đầy đủ. - H.: Văn học, 1976. - 538tr.; 19cm |
27 | | Những tác giả tiêu biểu của nền văn học Pháp thế kỷ XVIII-XIX/ Nguyễn Xuân Dương . - Nghệ An: Nxb Nghệ An, 2008. - 155tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512865-6, : B0519249-51 |
28 | | Những tiểu thuyết của Robbe Grillet/ Bruce Morrissette . - H.: Đại học Sư phạm, 2005. - 248tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0517362-4, : B0522975-81 |
29 | | Robin Hood chúa trộm oai hùng : Tiểu thuyết/ Alexandre Dumas; Trần Hoàng Ly, Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 2002. - 463tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512900-1, : B0519393-5 |
30 | | Tấn trò đời= La comédia humaine. tI/ Balzac; Lê Hông Sâm (chủ biên) . - H.: Thế giới, 1999. - 440tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0504875, : A0504878 |
|