1 | | Bình giảng 10 đoạn trích trong"Truyện Kiều": Sách tham khảo dùng trong nhà trường/ Trương Xuân Tiếu . - H.: Giáo dục, 2001. - 162tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507827 |
2 | | Bóng nước hồ Gươm. tII: Tiểu thuyết lịch sử/ Chu Thiên . - H.: Văn học, 1976. - 430tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507475 |
3 | | Chinh phụ ngâm: Hán Việt và diễn nôm/ Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm; Kiều Văn giới thiệu . - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1996. - 82tr.; 17cmThông tin xếp giá: : A0507149, : A0518970, : B0511463, : B0512068, : B0515756, : B0515760 |
4 | | Cuộc chia ly màu đỏ: Thơ/ Nguyễn Mỹ . - Phú Yên: Sở văn hoá thông tin Phú Yên, 1993. - 95tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506997-9, : B0514056, : B0515737 |
5 | | Cuộc thảo luận về tập thơ "từ ấy":4b1959-1960/ Nguyễn Văn Long sưu tầm và biên soạn . - H.: Hội nhà văn, 1998. - 479tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507021-3, : B0504653, : B0513039 |
6 | | Cười trong mơ/ Nguyễn Thu Phương . - TP.HCM: Trẻ, 2000. - 142tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507905, : B0504938 |
7 | | Dị bản mới truyện Lục Văn Tiên/ Trường Thành . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 1999. - 102tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0503657, : B0503776, : B0504054 |
8 | | Hai sắc hoa ti gôn: Thơ tình chọn lọc/ Ngô Văn Phú tuyển chọn . - In lần thứ 3. - H.: Hội nhà văn, 2000. - 157tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507124-7 |
9 | | Hoa Anh Vĩ: Thơ/ Huỳnh Thư Nhiên . - H.: Văn học, 1995. - 123tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507034 |
10 | | Hoa nhạn lai hồng: Ký sự về một thời đại đẹp/ Hòang Công Khanh . - H.: Văn học, 1992. - 465tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507466-8, : B0503525, : B0504195, : B0504223, : B0504244, : B0510552, : B0510569, : B0510580 |
11 | | Hoà Hiệp anh hùng: Truyện ký/ Tô Phương . - H.: Thanh niên, 1995. - 206tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0508156, : B0503772 |
12 | | Học phí trả bằng máu. tI, Bay qua cõi chết: Tiểu thuyết/ Nguyễn Khắc Phục . - H.: Thanh niên, 1999. - 714tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507909, : B0504965 |
13 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam. tII, Văn học thế kỷ X-thế kỷ XVII/ Đinh Gia Khánh, Nguyễn Ngọc San, Bùi Văn Nghiêm Sưu tầm, tuyển dịch và biên soạn . - In lại lần thứ 2. - H.: Văn học, 1976. - 834tr.; 21cm |
14 | | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam. tVqIII, Tuyển văn xuôi: 1920-1945 . - H.: Văn học, 1995. - 1068tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506981 |
15 | | Kho tàng về các ông trạng Việt Nam: Truyện và giai thọai/ GS.Vũ Ngọc Khánh . - H.: Văn hóa thông tin, 1995. - 546r.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505041-3, : A0505901, : B0504794, : B0509770-1, : B0510905, : B0510907-9 |
16 | | Lá cờ thêu sáu chữ vàng/ Nguyễn Huy Tưởng . - H.: Văn học, 1997. - 115tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507612-5, : B0503304, : B0507776, : B0508760-2, : B0508766, : B0508769-70, : B0508772, : B0508774-5, : B0508777, : B0508779, : B0508781, : B0508783-9, : B0508792, : B0508796, : B0508799, : B0508801, : B0508803, : B0508806-11, : B0509113, : B0511849, : B0511869, : B0511873, : B0511877, : B0513952-3, : B0513956-7, : B0513964, : B0519461 |
17 | | Lá cờ thêu sáu chữ vàng/ Nguyễn Huy Tưởng . - H.: Văn học, 1997. - 115tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507611 |
18 | | Lời trên lá: Thơ/ Trần Huiền Ân . - TP.HCM.: Trẻ, 1997. - 77tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507030-3 |
19 | | Lý luận và phê bình văn học: Tập tiểu luận/ Trần Đình Sử . - H.: Hội nhà văn, 1996. - 330tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0504812, : B0502930, : B0507153, : B0511807, : B0511897, : B0513063, : B0513068, : B0513192 |
20 | | Mảnh đất lắm người nhiều ma. tI: Tiểu thuyết/ Nguyễn Khắc Trường . - H.: Hội nhà văn, 1994. - 214tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507520 |
21 | | Mảnh đất lắm người nhiều ma. tII: Tiểu thuyết/ Nguyễn Khắc Trường . - Tái bản. - H.: Hội nhà văn, 1994. - 447tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507483 |
22 | | Một khoảng trời văn học: Tác giả - tác phẩm - vấn đề văn học trong nhà trường/ Văn Giá . - H.: Giáo dục, 2001. - 208tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507908, : B0504434, : B0508817, : B0508844, : B0508867, : B0508998, : B0509001, : B0509003, : B0509006, : B0509013-4, : B0509018, : B0509029, : B0509036, : B0509038, : B0509042, : B0509046, : B0509050-1 |
23 | | Một trăm lẻ một bài thơ phú Tây Hồ/ Bùi Hạnh Cẩn sưu tầm, biên dịch . - H.: Văn hoá thông tin, 1996. - 277tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506967, : A0507217 |
24 | | Nguyễn Du và truyện Kiều trong cảm hứng thơ người đời sau: Từ 1930 đến nay/ TS.Lê Thu Yến . - H.: Giáo dục, 2002. - 158tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0508193-4, : B0503422, : B0503875 |
25 | | Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi. tI: Toàn tập/ Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn, giới thiệu . - H.: Văn học, 1996. - 698tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0513076 |
26 | | Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi. tII: Toàn tập/ Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn, giới thiệu . - H.: Văn học, 1996. - 612tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0513134 |
27 | | Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi. tIII: Toàn tập/ Ngô Thảo sưu tầm, biên soạn, giới thiệu . - H.: Văn học, 1996. - 483tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507620, : B0513298 |
28 | | Người tử tù khám lớn/ Trần Đình Vân . - TP.HCM.: TP.Hồ Chí Minh, 1985. - 142r.; 21cmThông tin xếp giá: : C0501709 |
29 | | Nhà văn qua hồi ức người thân/ Lưu Khánh Thơ biên soạn . - H.: Văn hóa thông tin, 2001. - 477tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507890-1, : B0502933, : B0502975, : B0507722 |
30 | | Nhật ký trong tù và những bài thơ khác/ Hồ Chí Minh; Kiều Văn tuyển chọn . - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1996. - 167tr.; 18cmThông tin xếp giá: : B0503196, : B0511473, : B0515845 |