1 |  | Văn hoá dân gian huyện Đồng Xuân / Nguyễn Đình Chúc . - H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010. - 547tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0516879 |
2 |  | Di sản văn hoá phi vật thể của người Thái ở Mai Châu / Nguyễn Hữu Thức . - H.: Lao động, 2012. - 284tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0519712 |
3 |  | Ghe bầu Nam Trung Bộ và ghe xuồng Nam Bộ/ Nguyễn Thanh Lợi . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 207tr; 21cm Thông tin xếp giá: : A1500190 |
4 |  | Di sản văn hoá phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách/ Trần Ngọc Tam (ch.b.), Lư Văn Hội . - H.: Văn hoá Thông tin, 2015. - 207tr.: ảnh, bảng, 21cm Thông tin xếp giá: : A1500750 |
5 |  | Văn hoá dân gian phi vật thể huyện Ngã Năm - Sóc Trăng/ Trần Minh Thương . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 439tr.: ảnh, bảng, 21cm Thông tin xếp giá: : A1501012 |
6 |  | Văn hoá phi vật thể Raglai - Những gì chúng ta còn ít biết đến?/ Hải Liên, Hữu Ích . - H.: Văn hoá Thông tin, 2014. - 315tr.: ảnh, 21cm Thông tin xếp giá: : A1500805 |
7 |  | Văn hoá dân gian phi vật thể của người Khơ Me ở Sóc Trăng/ Trần Minh Thương . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 479tr.: ảnh, bảng, 21cm Thông tin xếp giá: : A1900445 |
8 |  | Di sản văn hoá phi vật thể tỉnh Hưng Yên: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. Q.1/ Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng . - H.: Hội Nhà văn, 2017. - 514tr.: bảng, 21cm Thông tin xếp giá: : A1900571 |
9 |  | Di sản văn hoá phi vật thể tỉnh Hưng Yên: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. Q.2/ Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng . - H.: Hội Nhà văn, 2017. - 298tr.: bảng, 21cm Thông tin xếp giá: : A1900576 |