1 | | Bồi dưỡng học sinh giỏi THCS và ôn thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Vật lí/ Nguyễn Trọng Dũng, Nguyễn Quốc Huy . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 311 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300065, B2300129 |
2 | | Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học trung học cơ sở/ Cao Cự Giác . - Tái bản lần thứ 4. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 258 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300078 |
3 | | Dạy học các môn Khoa học tự nhiên cấp trung học cơ sở theo hướng phát triển năng lực học sinh: Định hướng chương trình mới/ Hà Thị Thuý (ch.b.), Trương Xuân Cảnh, Ngô Văn Hưng.. . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 209 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300057, B2300114-5 |
4 | | Dạy học phát triển năng lực môn Sinh học trung học cơ sở/ Đinh Quang Báo (ch.b.), Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Hằng Nga.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2021. - 220tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200050-1, B2200108-12 |
5 | | Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học cở sở/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Phạm Xuân Chung.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 224tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200011, B2200533 |
6 | | Dạy học phát triển năng lực môn Vật lí trung học cơ sở/ Đỗ Hương Trà (ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 184tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200052-3, B2200113-7 |
7 | | Hướng dẫn dạy học môn Khoa học tự nhiên theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái . - H.: Đại học Sư phạm, 2023. - 151 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400009-10, B2400033-40 |
8 | | Hướng dẫn dạy học môn Khoa học tự nhiên theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2021. - 140tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200062-3, B2200138-42 |
9 | | Hướng dẫn dạy học môn Toán Trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 248tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200029-30, B2200063-7 |
10 | | Hướng dẫn giáo viên trung học cơ sở thực hiện dạy học theo chương trình mới: Theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020/ Nguyễn Thanh Nga (ch.b.), Nguyễn Văn Nghiệp, Phùng Việt Hải.. . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 248tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200118, B2200519-21, B2300152 |
11 | | Hướng dẫn thực hiện một số kế hoạch dạy học chủ đề giáo dục STEM ở trường THCS và THPT/ Nguyễn Thanh Nga (ch.b.), Trần Thị Gái, Tạ Hoàng Anh Khoa.. . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 264 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300091, B2300153 |
12 | | Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trung học cơ sở theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đinh Thị Kim Thoa (ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Lê Thái Hưng.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2021. - 132 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300066, B2300132 |
13 | | Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trung học cơ sở theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đinh Thị Kim Thoa (ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Lê Thái Hưng.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2021. - 132tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200040-1, B2200085-7, B2200529-30 |
14 | | Tuyển chọn đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 môn sinh học/ Lê Thanh Hà . - H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 271 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300069, B2300135 |