1 | | Giáo trình hoá tin học: Các bài toán nhiệt động, thống kê và lí thuyết phản ứng hóa học/ Trần Vĩnh Quý . - H.: Đại học Sư phạm , 2011. - 358tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200046-7, B2200098-102 |
2 | | Giáo trình Lý - Hoá đại cương: Dành cho sinh viên đại học ngành Giáo dục tiểu học/ Trần Xuân Hồi, Phan Quỳnh Trâm, Huỳnh Thị Ngọc Ni, Nguyễn Thị Quỳnh Uyên . - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2022. - 151 tr.: minh họa, 24cmThông tin xếp giá: A2200090-2, B2200216-22, GT2200001-70 |
3 | | Hướng dẫn dạy học môn Hoá học theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đặng Thị Oanh (ch.b.), Phạm Thị Bình, Nguyễn Ngọc Hà.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2019. - 148tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200113-4, B2200507-10, B2300142 |
4 | | Trắc nghiệm và sử dụng trắc nghiệm trong dạy học hoá học ở trường phổ thông/ Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Trí Ngẫn, Trương Văn Tấn . - In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H.: Đại học Sư phạm , 2016. - 180tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200015-6, B2200028-32 |
5 | | Lược sử về các nguyên tố: Những nguyên tố diệu kỳ cấu thành thế giới/ Tom Jackson; Vũ Hương dịch . - H.: Lao động, 2022. - 143 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300073, B2300139 |
6 | | Phương pháp dạy học môn hoá học ở trường phổ thông/ Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Sửu . - In lần thứ 3. - H.: Đại học Sư phạm , 2015. - 253tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200072-3, B2200163-6, B2300144 |
7 | | Giáo trình hoá học các hợp chất thiên nhiên/ Lê Thị Anh Đào . - H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 216tr., 27cmThông tin xếp giá: A2200187, B2300145 |
8 | | Giáo trình Hoá học các hợp chất thiên nhiên: Tài liệu dùng cho sinh viên Đại học ngành Hoá dược/ Đào Hùng Cường (ch.b.), Đỗ Thị Thuý Vân, Trần Thị Ngọc Bích.. . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 150 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300055, B2300110-1 |
9 | | Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học trung học cơ sở/ Cao Cự Giác . - Tái bản lần thứ 4. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 258 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300078 |