1 | | Cơ sở văn hoá Việt Nam/ Trần Ngọc Thêm . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 360 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400025-6, B2400091-8, GT2400021-30 |
2 | | Cẩm nang quản lí và lãnh đạo nhà trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục/ Nguyễn Vũ Bích Hiền (ch.b.), Bùi Minh Hiền, Nguyễn Xuân Thanh.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2021. - 291tr., 29cmThông tin xếp giá: A2200098-9, B2200235-7 |
3 | | Hỏi đáp về chương trình giáo dục phổ thông. Q.1 / Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Đinh Quang Báo, Đào Đức Doãn.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 272tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200076-7, B2200170-2, B2200531-2 |
4 | | Chương trình giáo dục phổ thông: Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H.: Đại học Sư phạm, 2020. - 847tr., 29cmThông tin xếp giá: A2200096-7, B2200230-4 |
5 | | Giáo trình Luật Lao động/ Đoàn Thị Phương Diệp (ch.b.), Dương Kim Thế Nguyên, Nguyễn Triều Hoa.. . - Tái bản lần thứ 5. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 409tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200119, B2200538 |
6 | | Hiệu lực giao dịch quyền sử dụng đất: Sách chuyên khảo/ Châu Thị Khánh Vân (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Trang . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 174tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200137, B2200551 |
7 | | Pháp luật kinh doanh bảo hiểm Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Bùi Thị Hằng Nga, Bạch Thị Nhã Nam . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 378tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200142, B2200556 |
8 | | Bình luận khoa học về những điểm mới trong Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Hồng Nhung (ch.b.), Huỳnh Thị Nam Hải, Nguyễn Thị Khánh Ngọc, Lê Hoài Nam . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 314tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200126, B2200543 |
9 | | Pháp luật về quản trị công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Lê Vũ Nam (ch.b.), Lưu Minh Sang, Châu Quốc An, Lê Hà Diễm Châu . - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 258tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200135, B2200549 |
10 | | Pháp luật về thương mại hàng hoá và dịch vụ - Quy định và tình huống: Sách tham khảo/ Bùi Thị Hằng Nga (ch.b.), Lê Thị Diễm, Huỳnh Văn Hưng . - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 280tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200124, B2200541 |
11 | | Thể dục thể thao đối với vùng đồng bào các dân tộc thiểu số/ Vũ Trọng Lợi . - H.: Thể thao và Du lịch, 2021. - 176tr., 21cmThông tin xếp giá: A2200148-9, B2200563-5 |
12 | | Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Quốc Vượng,.. . - H.: Giáo dục, 1998. - 288tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505129-30, : B0501734, : B0504886, : B0507715, : B0510079-85 |
13 | | Phát triển kinh tế số ở Việt Nam: Một số phân tích chính yếu: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Tiến Dũng, Trần Hùng Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị Cành.. . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 485tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200145, B2200559 |
14 | | Hiện tại kiên trì tương lai kiên cố/ aT . - H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 267 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2200184, B2200620 |
15 | | Thể chế và chất lượng tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hồng Nga . - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 239tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200136, B2200550 |
16 | | Giáo trình Luật Tố tụng dân sự/ Nguyễn Thị Hồng Nhung (ch.b.), Huỳnh Thị Nam Hải . - Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 421tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200132, B2200546 |
17 | | Pháp luật về quan hệ tài sản giữa vợ chồng: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Ngọc Điện, Đoàn Thị Phương Diệp . - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 201tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200143, B2200557 |
18 | | Án lệ trong giải quyết vụ việc dân sự: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Hồng Nhung (ch.b.), Trần Thị Lệ Thu, Huỳnh Thị Nam Hải.. . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 335tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200125, B2200542 |
19 | | Địa lí du lịch - Cơ sở lí luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam/ Nguyễn Minh Tuệ, Vũ Đình Hoà (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài.. . - H.: Giáo dục, 2021. - 543 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300019-21, B2300043-9 |
20 | | Giáo trình Văn học trẻ em/ Lã Thị Bắc Lý . - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 199 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400011-2, B2400041-8 |
21 | | Giáo dục đại học Việt Nam - Góc nhìn từ lý thuyết kinh tế tài chính hiện đại: Sách chuyên khảo/ Phạm Đức Chính, Nguyễn Tiến Dũng (ch.b.), Nguyễn Hồng Nga.. . - H.: Chính trị Quốc gia, 2014. - 515tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200012, B2200535 |
22 | | Liên kết kinh tế vùng: Trường hợp vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Chí Hải (ch.b.), Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thanh Trọng.. . - Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 236tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200140, B2200554 |
23 | | Tuyến điểm du lịch Việt Nam/ Bùi Thị Hải Yến . - Tái bản lần thứ 12. - H.: Giáo dục, 2023. - 499 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400023-4, B2400083-90, GT2400011-20 |
24 | | Công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ quan, tổ chức, ban ngành/ Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Trọng Nghĩa . - H.: Hồng Đức, 2020. - 283 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2200157, B2200581-2 |
25 | | Việt Nam văn hoá sử cương= Esquisse d'histoire de la civilisation Annamite/ Đào Duy Anh . - H.: Đại học Sư phạm ; Công ty Văn hoá Đông A, 2022. - 366 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300026-8, B2300055, B2300057-62 |
26 | | Tín ngưỡng và văn hoá tín ngưỡng ở Việt Nam/ Ngô Đức Thịnh ch.b . - H.: Nxb. Hà Nội, 2023. - 515 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400041 |