1 | | Đại nam nhất thống chí. tI/ Phạm Trọng Điềm . - Huế: Thuận hóa, 1997. - 427tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507686-7, : B0505184, : B0505321, : B0505450, : B0505530, : B0515807, : B0515811 |
2 | | Đại nam nhất thống chí. tII/ Phạm Trọng Điềm . - Huế: Thuận hóa, 1997. - 453tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507684, : A0507688, : B0505183, : B0505208, : B0505326, : B0505417, : B0505495, : B0515803, : B0515814 |
3 | | Đại nam nhất thống chí. tIII/ Phạm Trọng Điềm . - Huế: Thuận hóa, 1997. - 466tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507682, : A0507690, : B0505252, : B0505318, : B0505381, : B0505913, : B0505959, : B0515816 |
4 | | Đại nam nhất thống chí. tIV/ Phạm Trọng Điềm . - Huế: Thuận hóa, 1997. - 430tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507683, : A0507689, : B0505296, : B0505388, : B0505454, : B0505465, : B0505532, : B0515808, : B0515812 |
5 | | Đại nam nhất thống chí. tV/ Phạm Trọng Điềm . - Huế: Thuận hóa, 1997. - 406tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0507685, : A0507691, : B0505282, : B0505389, : B0505413, : B0505466, : B0505488, : B0515804, : B0515810 |
6 | | Đại việt sử ký toàn thư. tI/ Cao Huy Gui dịch, Đào Duy Anh hiệu đính . - In lần thứ ba, có sửa chữa. - H.: Văn hoá thông tin, 2006. - 731tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512562-3, : B0519173-5 |
7 | | Đại việt sử ký toàn thư. tII/ Cao Huy Gui dịch, Đào Duy Anh hiệu đính . - In lần thứ ba, có sửa chữa. - H.: Văn hoá thông tin, 2006. - 862tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512564-5, : B0516668, : B0516672, : B0516676 |
8 | | Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam . - Huế: Thuận Hóa, 1994. - 262tr.; 27cmThông tin xếp giá: : A0519942, : B0511695 |
9 | | Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam/ Đào Duy Anh . - Tái bản lần thứ hai. - Huế: NXB Thuận Hóa, 2012. - 388tr.: bản đồ; 24cmThông tin xếp giá: : A0518125-6, : B0523800-2 |
10 | | Hán - Việt từ điển giản yếu: 5000 đơn tự,40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh . - H.: Khoa học xã hội, 2001. - 1197tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503553, : A0510310 |
11 | | Lịch sử sử học Việt Nam: Từ giữa thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XIX/ Đỗ Mười,.. . - TP.HCM: Trẻ, 1999. - 490tr.;20cmThông tin xếp giá: : B0513939 |
12 | | Lịch sử Việt Nam: Từ nguồn gốc đến Thế kỷ XIX/ Đào Duy Anh . - H.: Văn hoá thông tin, 2002. - 559tr.; 24cmThông tin xếp giá: : B0511651 |
13 | | Sở từ/ Khuất Nguyên; Đào Duy Anh dịch . - H.: Văn học, 1974. - 463tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0500654 |
14 | | Tổng tập dư địa chí Việt Nam . T.2: Dư địa chí toàn quốc (Quốc chí) / Phan Huy Chú, Lương Văn Can, Trúc Khê Ngô Văn Triện, Đào Duy Anh ; B.s.: Bùi Văn Vượng (ch.b.), Lê Thanh Bình, Hoàng Lê Hà... ; H.đ.: Cao Giang, Chu Văn Mười . - H. : Thanh niên, 2011. - 1568tr.; 27cmThông tin xếp giá: : A0517593-4 |
15 | | Truyện Kiều/ Đào Duy Anh hiệu khảo và chú giải . - H.: Văn học, 1997. - 179tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0518949 |
16 | | Từ điển truyện Kiều / Đào Duy Anh . - H.: Giáo dục , 2009. - 663tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0517508-10 |
17 | | Việt Nam văn hoá sử cương= Esquisse d'histoire de la civilisation Annamite/ Đào Duy Anh . - H.: Đại học Sư phạm ; Công ty Văn hoá Đông A, 2022. - 366 tr., 27cmThông tin xếp giá: A2300026-8, B2300055, B2300057-62 |
18 | | Việt Nam văn hóa sử cương/ Đào Duy Anh . - H.: Văn hóa thông tin, 2002. - 410tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506390-1, : B0501521, : B0501545, : B0513864 |