1 |  | Truyện ngắn chọn lọc/Maxim Gorki; Cao Xuân Hạo, Phạm Mạnh Hùng, Hòang Ngọc Hiến dịch . - H.: Văn học, 2001. - 505tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0503458 : B0503138 : B0503856 : B0503859 : B0504150 |
2 |  | Truyện ngắn. tI: Hai tập/ A.Tsekhốp; Phan Hồng Giang, Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1977. - 397tr.; 19cm |
3 |  | Đèn không hắc bóng: Tiểu thuyết/ Dzyunichi Watanabê; Cao Xuân Hạo dịch . - Tái bản. - H.: Hội nhà Văn, 1999. - 551tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0503711 : A0503713 : B0509354 : B0509361 |
4 |  | Con đường đau khổ. tI, Hai chị em/ Alêchxêy Tôixtôi; Cao Xuân Hạo dịch . - in lần thứ 3. - H.: Văn học, 1976. - 423tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : C0500541 |
5 |  | Đèn không hắt bóng. tI: Tiểu thuyết/ Dzunichi, Watanabe; Cao Xuân Hạo dịch . - 231tr |
6 |  | Đèn không hắt bóng. tII: Tiểu thuyết/ Dzunichi, Watanabe; Cao Xuân Hạo dịch . - 198tr |
7 |  | Con đường đau khổ. tII: Tiểu thuyết/ Alêcxêi Tônxtôi;Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1976. - 450tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : C0501376 |
8 |  | Con đường đau khổ. tIII, Hai chị em/ Alêchxêy Tôixtôi; Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Văn học, 1976. - 554tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : C0501504 |
9 |  | Tội ác và trừng phạt. tII: Tiểu thuyết/ F. Đôxtôlepxki; Cao Xuâ Hạo dịch . - H.: Văn học, 1983. - 436tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : C0502566 |
10 |  | Những phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc/ Z.S. Harris; Cao Xuân Hạo dịch . - H.: Khoa học xã hội, 2006. - 468tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0509732-A0509733 : A0513908-A0513909 : B0515190 : B0515192 : B0515210 : B0520104-B0520106 |
11 |  | Tội ác và trừng phạt. tII: Tiểu thuyết/ F. Đôxtôlepxki; Cao Xuâ Hạo dịch . - H.: Văn học, 2000. - 430tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : D0700986-D0700987 |
12 |  | Chân dung tướng nguỵ Sài Gòn/ Nguyễn Đình Tiên . - H.: Quân Đội nhân dân, 2000. - 369tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : B0525166 |