1 | | Kinh dịch: Trọn bộ. qI/ Ngô Tất Tố dịch và chú giải . - H.: Văn học, 1998. - 598tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0505704 |
2 | | Kinh dịch: Trọn bộ. qII/ Ngô Tất Tố dịch và chú giải . - Tái bản. - H.: Văn học, 1998. - 683tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0505709, : B0505818 |
3 | | Kinh dịch: Trọn bộ/ Ngô Tất Tố dịch và chú giải . - Tái bản. - TP.HCM.:NXB TP.Hồ Chí Minh, 1991. - 766tr.; 27cmThông tin xếp giá: : A0503240, : A0503555 |
4 | | Kinh dịch: Trọn bộ/ Ngô Tất Tố dịch và chú giải . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 1991. - 761tr.; 27cmThông tin xếp giá: : C0500707 |
5 | | Lều chõng tác phẩm và dư luận/ Ngô Tất Tố; Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn . - H.: Văn học, 2002. - 465tr.; 19cmThông tin xếp giá: : B0503278, : B0503286, : B0504064 |
6 | | Lều chõng/ Ngô Tất Tố . - Tái bản. - H.: Vănhọc, 1995. - 407tr.; 15cmThông tin xếp giá: : A0507604, : B0515735 |
7 | | Lều chõng: Tác phẩm và dư luận/ Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn . - H.: Vănhọc, 2002. - 465tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0503419-20 |
8 | | Ngô Tất Tố một tài năng lớn, đa dạng/ Mai Hương . - H.: Văn hóa thông tin, 2000. - 522tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0504525, : B0504546 |
9 | | Ngô Tất Tố về tác gia và tác phẩm/ Mai Hương,Tôn Phương Lan . - H.: Giáo dục, 2000. - 604tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0504273-4, : B0504514, : B0504560 |
10 | | Ngô Tất Tố, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Khải, Tô Hoài:Theo chương trình phân ban1997-1998 của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo/ Vũ Tiến Quỳnh . - Khánh Hoà: Tổng hợp Khánh Hoà, 1992. - 92tr.;19cmThông tin xếp giá: : B0512614 |
11 | | Ngô Tất Tố, Nguyễn Huy Tưởng, Tô Hoài/ PTS.Hồ Sĩ Hiệp . - TP.HCM: Văn Nghệ, 1997. - 212tr.; 19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : A0504755-9, : A0504921-6, : B0400198 |
12 | | Ngô Tất Tố,Nguyễn Huy Tưởng,Tô Hoài:Theo chương trình phân ban1997-1998 của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo/ PTS.Hồ Sĩ Hiệp . - TP.HCM: Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh, 1997. - 210tr.;19cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : B0400199-200, : B0503719, : B0503753, : B0503861 |
13 | | Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh/ Nam Cao, Ngô Tất Tố, Hải Triều . - H.: Văn học, 2005. - 1115tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0509189, : B0514005 |
14 | | Tắt đèn/ Ngô Tất Tố; Nguyễn Hữu Quýnh giới thiệu và chú thích . - H. Giáo dục, 1977. - 134tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0502939 |
15 | | Tắt đèn/ Ngô Tất Tố; Nguyễn Hữu Quýnh giới thiệu và chú thích . - H. Giáo dục, 1977. - 116tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507552, : C0502930-4, : GT0528497-502 |
16 | | Tiểu thuyết Ngô Tất Tố: Trong rừng nho, tắt đèn, lều chõng . - H.: Văn học, 1997. - 803tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0512047, : B0513139, : B0513484 |