1 | | Cân bằng Ion trong hóa phân tích. tII/ Nguyễn Thị Xuân Mai . - TP.HCM.: Đại học tổng hợp, 1996. - 122tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512188-9, : B0518529 |
2 | | Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Phú Yên: Luận văn thạc sĩ Quản lý giáo dục / Nguyễn Thị Xuân Nhị . - Huế, 2014. - 97tr., 30cmThông tin xếp giá: : LV1500019 |
3 | | Đổi mới phương pháp dạy học các phân môn: Hình học, giải tích, đại số tuyến tính và số học cho sinh viên dân tộc thiểu số thực trang và giải pháp: Sách trợ giúp giáo viên cao đẳng Sư phạm - Trao đổi kinh nghiệm/ Nguyễn Thị Xuân(ch.b),.. . - H.: Đại học sư phạm, 2007. - 288tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0511230-4, : B0517568-77 |
4 | | Phát triển lời nói cho học sinh tiểu học trên bình diện ngữ âm: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học/ Nguyễn Thị Xuân Yến, Lê Thị Thanh Nhàn . - H.:Đại học Sư phạm, 2007. - 148tr.; 29cmThông tin xếp giá: : A0510815-7, : B0516010-1, : B0516047 |
5 | | Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học về môi trường xung quanh: Giáo trình dành cho hệ Cao đẳng sư phạm mầm non/ Hoàng Thị Oanh, Nguyễn Thị Xuân . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 125tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0514611, : A0514686, : B0520059-61, : GT0550579-623 |
6 | | Phương pháp cho trẻ mần non khám phá khoa học về môi trường xung quanh: Giáo trình dành cho hệ Cao đẳng sư phạm Mầm non/ Hoàng Thị Oanh, Nguyễn Thị Xuân . - H.:Giáo dục, 2008. - 125tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0511679-80, : B0516422-4, : GT0548179-88, : GT0548190, : GT0548192-203 |
7 | | Quản trị ngân hàng thương mại/ Lê Văn tề, Nguyễn Thị Xuân Kiều . - H.: Thống kê, 1999. - 388tr.; 21cmThông tin xếp giá: : D0702159 |
8 | | Sổ tay quản lý an toàn thực phẩm/ Nguyễn Thị Xuân, Tống Thế Toàn . - H.: Hồng Đức, 2020. - 283 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2200156, B2200579-80 |
9 | | Văn hoá dân gian của người Khơ Mú tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Tòng Văn Hân, Đặng Thị Ngọc Lan.. . - H.: Mỹ thuật, 2016. - 727tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1900410 |