1 | | Các lễ hội vùng biển miền Trung / Trần Hồng s.t., b.s . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 411tr. : minh họa; 21cmThông tin xếp giá: : A1500250 |
2 | | Các vị trạng nguyên, Bản nhãn thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam/ Trần Hồng Đức . - H.: Văn hoá - Thông tin, 1999. - 257tr.; 21cmThông tin xếp giá: A0519288 |
3 | | Câu hỏi trắc nghiệm về di truyền và tiến hóa/ Trần Hồng Hải . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2002. - 124tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501010-2 |
4 | | Câu hỏi trắc nghiệm về di truyền và tiến hóa/ Trần Hồng Hải . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2002. - 124tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0501109, : B0501114, : B0501123, : B0501146, : B0501152-3, : B0507527 |
5 | | Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam : Truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan (ch.b.), Trần Bình, Trần Hồng Hạnh... . - H.: Văn hoá Thông tin, 2012. - 519tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519835 |
6 | | Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam : Truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan (ch.b.), Trần Bình, Trần Hồng Hạnh... . - H.: Văn hoá Thông tin, 2012. - 519tr.; 21cm |
7 | | Để dạy tốt di truyền học ở trường phổ thông trung học/ Lê Đình Lương,Trần Hồng Hải . - H.: Giáo dục, 1993. - 92tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0502178 |
8 | | Động vật học có xương sống: Giáo trình Cao đẳng sư phạm/ Trần Kiên, Trần Hồng Việt . - H.: Đại học sư phạm, 2005. - 528tr.;24cmThông tin xếp giá: : A0508899-900, : B0510621, : B0510625, : B0510629, : GT0509782-822, : GT0509824-6 |
9 | | Động vật học có xương sống: Giáo trình Cao đẳng sư phạm/ Trần Kiên, Trần Hồng Việt . - H.: Giáo dục, 1998. - 239tr.;27cm |
10 | | Giáo dục và đào tạo là con đường quan trọng nhất để phát huy nguồn lực con người/ GS.Trần Hồng Quân . - H.: Trường cán bộ quản lí giáo dục và đào tạo, 1996. - 135tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506465, : B0501565 |
11 | | Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2000-2001 môn sinh học: Vào ĐH và CĐ trong tòan quốc/ Trần Hồng Hải . - H.: Giáo dục, 2000. - 231tr.; 21cmThông tin xếp giá: : B0501144, : B0507632, : B0513305 |
12 | | Hát sắc bùa / Trần Hồng . - H. : Văn hoá Thông tin , 2011. - 250tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0517730 |
13 | | Lòng mẹ/ Trần Hồng Long . - |
14 | | Người đàn ông lấy vợ: Giáo dục giới tính cho thanh thiếu niên/ Trần Hồng Sơn . - TP.HCM.: Trẻ, 1994. - 190tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0505803 |
15 | | Nhạc tuồng/ Trần Hồng . - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 1997. - 220tr.; 22cmThông tin xếp giá: : A0502370-2, : B0510332 |
16 | | Nước trong nguồn/ Trần Hồng Long . - |
17 | | Thực hành động vật có xương sống/ Trần Hồng Việt (ch.b.), Nguyễn Hữu Dực, Lê Nguyên Ngật . - H.: Đại học Sư phạm , 2017. - 259tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200058-9, B2200128-32 |
18 | | Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức biên soạn . - Tái bản. - H.Văn hóa - thông tin, 1998. - 242tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501349, : A0519491, : B0505270, : B0505952, : B0513855, : B0525659 |
19 | | Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức biên soạn . - Tái bản. - H.Văn hóa - thông tin, 1999. - 242tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0519489, : B0525658 |
20 | | Văn hoá dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ: Qua cứ liệu văn hoá dân gian miền Trung. Q.1/ Võ Văn Hoè, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 639tr.: minh họa, 21cmThông tin xếp giá: : A1501005 |
21 | | Văn hoá dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ: Qua cứ liệu văn hoá dân gian miền Trung. Q.2/ Võ Văn Hoè, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 471tr.: minh họa, 21cmThông tin xếp giá: : A1500955 |