1 |  | Hãy cảnh giác cuộc chiến tranh thế giới không có khói súng: Sách tham khảo/ Lưu Đình Á.. . - H.: Chính trị quốc gia, 1994. - 393tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0501483 |
2 |  | Khỏang khắc: Ảnh phóng sự về chiến tranh Việt Nam/ Đòan Công Tính . - TP.HCM.: NXB TP.Hồ Chí Minh, 2002. - 176tr.; 29cm Thông tin xếp giá: : A0502016 |
3 |  | Hãy cảnh giác cuộc chiến tranh thế giới không có khói súng: Sách tham khảo/ Lưu Vĩnh Á và nhừng người khác . - H.: Chính trị quốc gia, 1994. - 399tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0505511 |
4 |  | Ký ức thời oanh liệt= Memorial of a glorious time: Ảnh phóng sự về chiến tranh Việt Nam . - TP.HCM.: Tổng hợpTP.Hồ Chí Minh, 2003. - 227tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0502017 |
5 |  | Việt Nam trong quá khứ qua tranh khắc Pháp= Dans le passé en gravures fracaises in the past by french engravings/ Nguyễn Khắc Cần, Nguyễn Ngọc Điệp sưu tầm, biên soạn, chuyển ngữ . - H.: Văn hoá dân tộc, 1997. - 179tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0502591 : A0515988 : A0516912 |
6 |  | Những vấn đề của thời đại: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ PGS.TS.Vũ Hồng Tiến, Th.S Nguyễn Duy Nhiên . - H.: Đại học sư phạm, 2005. - 236tr.; 24cm Thông tin xếp giá: : A0508762-A0508763 : B0507535 : B0507552 : B0507576 : GT0507219-GT0507263 |
7 |  | Phú Yên 30 năm chiến tranh giải phóng: 1945-1975 . - Phú Yên: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Yên, 1993. - 436tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0508925-A0508927 : B0512000 : B0515901 |
8 |  | Bộ tổng tham mưu Xô viết trong chiến tranh. qII/ Mát-vê-ê-vích Stê-men-cô; Trần Anh Tuấn dịch . - M.: Tiến bộ, 1985. - 596tr.; 22cm Thông tin xếp giá: : C0502122 |
9 |  | Tại sao Việt Nam? bản dạo đầu con chim Hải Âu của nước Mỹ= Why Vietnam / Archimedes L.A.Patti; Lê Trọng Nghĩa dịch . - Tái bản lần thứ 2. - Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 2008. - 867tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0512982-A0512983 : B0519258-B0519259 |
10 |  | Tại sao Mỹ thua ở Việt Nam/ Nguyễn Phú Đức, Nguyễn Mạnh Hùng dịch . - H.: Lao động, 2009. - 376tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0512969-A0512970 : B0519213-B0519215 |
11 |  | Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam/ Vũ Ngọc Phan . - Tái bản lần thứ 15 có sửa chữa bổ sung. - H.: Văn học, 2007. - 559tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0512698-A0512699 : B0519426-B0519428 |
12 |  | Hỏi đáp về những cuộc chiến lớn trong lịch sử thế giới / Đậu Xuân Luận, Lê Nga Phương, Nguyễn Phương Chi . - H. : Quân đội nhân dân , 2009. - 177tr. ; 21cm. - ( Tủ sách lịch sử ) Thông tin xếp giá: : A0516509-A0516510 : B0522365-B0522367 |
13 |  | Xin lỗi Việt Nam : Hồi ức của một người lính Mĩ về 31 tháng tham gia chiến tranh / All Sever; Minh Hương dịch . - H. : Công an nhân dân , 2010. - 463tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : A0516513-A0516514 : B0522371-B0522373 |
14 |  | America unbound : The Bush revolution in foreign policy / Ivo H. Daalder, James M. Lindsay . - Hoboken, N.J. : John Wiley & Sons, 2005. - 259tr. ; 24cm, Thông tin xếp giá: : A0516780-A0516781 : B0522546 |
15 |  | Chiến tranh giải phóng Việt Nam = The war for the liberation of Vietnam / I Si Ca Oa Bun Dô . - TP.HCM. : Hội khoa học lịch sử Tp.Hồ Chí Minh , 1995. - 478 tr. ; 35 cm Thông tin xếp giá: : A0516960 |