1 | | Biên niên sự kiện lịch sử Nam Bộ kháng chiến 1945 -1975 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 1042tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517666 |
2 | | Biệt động Sài Gòn những trận đánh lịch sử/ B.s.:Quý Long, Kim Thư . - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 2014. - 422tr.: ảnh; 27cmThông tin xếp giá: : A1500310, : B1500158 |
3 | | Các dân tộc thiểu số miền tây Phú Yên trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ (1945-1975) / Cao Xuân Thiêm ch.b., Nguyễn Niên, Nguyễn Kiều Hưng . - Phú Yên: TP. Tuy Hoà, 2010. - 179tr.; 21cmThông tin xếp giá: : GT0552254-303 |
4 | | Cuộc chiến tranh chống Mỹ của Việt Nam/ Trương Lợi Hoa . - TP.HCM.: NXB TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 110tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501378-9, : B0505098, : B0505455, : B0513150 |
5 | | Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước nhìn từ phía bên kia : Hỏi đáp / Cao Đắc Trung, Đậu Xuân Luận, Nguyễn Văn Sử . - H. : Quân đội nhân dân , 2010. - 273tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0516501-2, : B0522353-5 |
6 | | Đại thắng mùa Xuân 1975 và những đổi thay kỳ diệu của đất nước / Bùi Hoàng Chung . - H.: Thông tấn, 2014. - 236tr.: 29cmThông tin xếp giá: : A1700036 |
7 | | Giáo trình lịch sử Việt Nam. T6: Từ 1945 đến 1954/ Trần Bá Đệ (ch.b.), Nguyễn Xuân Minh . - In lần thứ 3. - H.: Đại học Sư phạm, 2013. - 203tr.: 24cmThông tin xếp giá: : A1500503-5, : B1500466-72 |
8 | | Hỏi đáp về các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước / Phạm Huy Dương,.. . - H. : Quân đội nhân dân , 2010. - 223tr. ; 21cm. - ( Tủ sách lịch sử )Thông tin xếp giá: : A0516527, : B0522390 |
9 | | Hỏi đáp về các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp / Phạm Huy Dương,.. . - H. : Quân đội nhân dân , 2009. - 193tr. ; 21cm. - ( Tủ sách lịch sử )Thông tin xếp giá: : A0516526 |
10 | | Hỏi đáp về các chiến khu trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954-1975/ Phạm Huy Dương,.. . - H. : Quân đội nhân dân , 2009. - 226tr. ; 21cm. - ( Tủ sách lịch sử )Thông tin xếp giá: : A0516608 |
11 | | Hỏi đáp về các chiến khu trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 1945-1954 / Phạm Huy Dương, Nguyễn Dương Chi . - H. : Quân đội nhân dân , 2009. - 226tr. ; 21cm. - ( Tủ sách lịch sử )Thông tin xếp giá: : A0516607 |
12 | | Hỏi đáp về đường Trường Sơn đường Hồ Chí Minh / Hoàng Đức Nhuận,.. . - H. : Quân đội nhân dân , 2009. - 221tr. ; 21cm. - ( Tủ sách lịch sử )Thông tin xếp giá: : A0516304-5, : B0522237-8 |
13 | | Không có gì trôi đi mất: Bút Ký/ Hồ Duy Lệ . - Đà nẵng: Hội Nhà văn, 2015. - 474tr.; 20cmThông tin xếp giá: : A1500680 |
14 | | Lịch sử căn cứ địa cách mạng tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945 - 1975)/ Nguyễn Duy Luân (ch.b.), Nguyễn Văn Thưởng, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Văn Viễn . - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 450tr.: ảnh; 21cm. - 470tr.: ảnh; 21cm. - ( Tủ sách văn hóa Việt )Thông tin xếp giá: : A1500377-9, : B1500236-42 |
15 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1945 - 1975. tV, Tống tiến công và nổi dậy năm 1968 . - H.: Chính trị quốc gia, 2001. - 206tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0501940-1, : B0505033, : B0511490 |
16 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tI, Nguyên nhân chiến tranh/ Bộ quốc phòng . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 173tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0501849-51, : B0505178, : B0505225, : B0505905, : B0510107-13, : B0512793, : B0513024 |
17 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tII, Chuyển chiến lược . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 345tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0501852-4, : B0505153, : B0505556, : B0510114-6, : B0512990-1 |
18 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tIII, Đánh thắng chiến tranh đặc biệt . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 395tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0501855-7, : B0504997, : B0512992 |
19 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. tIV, Cuộc đụng đầu lịch sử . - H.: Chính trị quốc gia, 1999. - 412tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0501858-60, : B0510104-6, : B0511491, : B0512800, : B0513146, : B0513164 |
20 | | Lịch sử Nam Bộ kháng chiến. T1, 1945 - 1954 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 955tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517663 |
21 | | Lịch sử Nam Bộ kháng chiến. T2, 1954 - 1975 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 1666tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517664 |
22 | | Lịch sử nhà tù Côn Đảo 1862-1975 / Nguyễn Linh, Nguyễn Đình Thống, Hồ Sĩ Hành . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 694tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0517488, : B0523190-1 |
23 | | Lịch sử Phú Yên kháng chiến Chống Mỹ, cứu nước, 1954-1975/ Nguyễn Sĩ Dư.. . - Phú Yên. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, 1996. - 256tr.; 20cmThông tin xếp giá: : A0501994, : B0505945, : B0511668, : B0511890, : B0512569 |
24 | | Năm tháng dâng người: Hồi ký/ Lê Công Cơ . - Đà Nẵng: Trẻ, 2013. - 490tr.: ảnh; 20cmThông tin xếp giá: : A1500690 |
25 | | Nghệ thuật chỉ đạo của Đảng kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước 1973-1975 / Nguyễn Xuân Tú . - H. : Quân đội nhân dân , 2010. - 197tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0516521-2, : B0522383-5 |
26 | | Những điều ít biết về cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước : Hỏi và đáp / Nguyễn Đắc Trung, Đậu Xuân Luận, Trần Ngọc Đoàn . - H. : Quân đội nhân dân , 2010. - 258tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0516544 |
27 | | Những vấn đề chính yếu trong lịch sử Nam Bộ kháng chiến 1945 - 1975 . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 2012. - 1319tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517665 |
28 | | Phan Đình Phùng nhà lãnh đạo 10 năm kháng chiến(1886 - 1895) ở Nghệ Tĩnh/ Đào Trinh Nhất . - H. Văn hóa Thông tin, 1998. - 269tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0501479, : B0511713, : B0513829 |
29 | | Phong trào đấu tranh chống Mỹ - Diệm ở các tỉnh đồng bằng Nam Trung bộ giai đoạn 1954 - 1960: Luận văn thạc sĩ Sử học/ Nguyễn Hồng Chung . - Huế, 2005. - 89tr., 30cmThông tin xếp giá: : LV1500001 |
30 | | Phong trào đấu tranh đô thị thời quật khởi (1954-1975)/ Lê Công Cơ (ch.b) . - H.: Hội Nhà văn, 2015. - 522tr.; 27cmThông tin xếp giá: : A1500678 |