1 |  | Bộ luật lao động và những văn bản hướng dẫn thi hành . - In lần thứ 2 có bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 1998. - 1394tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0502865 |
2 |  | Luật giáo dục . - H.: Chính trị Quốc gia, 2000. - 70tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0502870-A0502871 : A0502904 : B0502367 : B0504258 : B0511150 : B0511153 |
3 |  | Những điều cần biết về ly hôn/ Nguyễn Ngọc Điệp, Trần Đông Phong, Hồ Thị Nệ . - H.: Phụ Nữ, 2001. - 296tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0502880 : B0504257 |
4 |  | Các văn bản hiện hành về Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động. tII . - H.: Thống Kê, 1998. - 561tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : A0502981 : B0502401 |
5 |  | Hỏi và đáp về tiền lương và phụ cấp lương đối với công chức,viên chức ngành Giáo dục - Đào tạo/ Nguyễn Quảng . - H.: Lao động - Xã hội, 2002. - 290tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0503038-A0503039 : B0513328 |
6 |  | Tìm hiểu thủ tục tố tụng dân sự và việc áp dụng tại tòa án nhân dân các cấp/Hòang Trung Tiếu . - TP.HCM.: NXBTP.Hồ Chí Minh, 1999. - 748tr.; 21cm Thông tin xếp giá: : A0502991-A0502992 |
7 |  | Những văn bản pháp luật về giải quyết các khiếu kiện hành chính . - H.: Chính trị quốc gia, 1996. - 296tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : A0519200 : B0512710 : B0525352 |
8 |  | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về Giáo dục - Đào tạo: Sau đại học, đại học, cao đẳng/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H.: Giáo dục, 2000. - 317tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : A0509100-A0509102 : B0511431 : B0525556 |
9 |  | Tìm hiểu luật xuất bản/ Phan Hiền . - H.: Chính trị quốc gia, 1994. - 75tr.; 19cm |
10 |  | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về Giáo dục - Đào tạo: Mầm non, phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, giáo dục không chính quy/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H.: Giáo dục, 2000. - 318tr.; 27cm Thông tin xếp giá: : B0525600-B0525601 : B0525607 |
11 |  | Luật quốc tịch Việt Nam . - H.: Đại học Quốc gia, 1998. - 29tr.; 19cm |
12 |  | Luật thuế giá trị gia tăng . - H.: Đại học Quốc gia, 1997. - 34tr.; 19cm |
13 |  | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ngân sách nhà nước . - H. Chính trị quốc gia, 1998. - 23tr.; 19cm |
14 |  | Luật khuyến khích đầu tư trên nước ( sửa đổi) . - H. Chính trị quốc gia, 1998. - 35tr.; 19cm |
15 |  | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu . - H. Chính trị quốc gia, 1998. - 12tr.; 19cm |
16 |  | Về cơ chế quản lý tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp có thu . - H. NXBHà Nội, 2002. - 35tr.; 19cm Thông tin xếp giá: : D0702221 |
17 |  | Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất . - H. Chính trị quốc gia, 1994. - 19tr.; 19cm |
18 |  | Hệ thống văn bản pháp luật về quản lý tài chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp/ Huỳnh Văn Hoài sưu tầm và hệ thống . - H.: Thống kê, 1999. - 759tr.; 30cm Thông tin xếp giá: : A0519427 |
19 |  | Pháp lệnh: Qui định danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng; ưu đãi người họat động cách mạng và gia đình liệt sĩ thương binh, bệnh binh, người họat động khánh chiến, người có công giúp đõ cách mạng . - H.: Chính trị quốc gia, 1994. - 32tr.; 19cm |
20 |  | Về cơ chế quản lý tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp có thu . - H. NXBHà Nội, 2002. - 35tr.; 19cm |