1 | | Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán / Trần Diên Hiển (ch.b.), Nguyễn Xuân Liêm . - H.: Giáo dục, 2007. - 212tr.; 30cmThông tin xếp giá: : A0511476, : A0511480, : B0516722, : B0516726, : B0516738, : GT0547885-924, : GT0547926-51, : GT0547953-8 |
2 | | Dạy học phát triển năng lực môn Toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2023. - 200 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2400005-6, B2400017-24 |
3 | | Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học cở sở/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Phạm Xuân Chung.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 224tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200011, B2200533 |
4 | | Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học phổ thông/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Phạm Xuân Chung.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 208tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200009-10, B2200020-4 |
5 | | Đổi mới chương trình đào tạo ngành sư phạm toán học của Trường Đại học Phú Yên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Đào Thị Kim Chi, Lê Đức Thoang, Nguyễn Hoàng Minh . - Phu Yen: 2023. - 118 tr., 30cmThông tin xếp giá: NC2400011 |
6 | | Giáo trình Toán cao cấp: Dùng cho sinh viên khối ngành Kinh tế và Luật Kinh tế/ Lê Anh Vũ (ch.b.), Đoàn Hồng Chương, Hà Văn Hiếu.. . - Tái bản lần thứ 5. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 390tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200107, B2200490 |
7 | | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Trường Đại học Phú Yên: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Lương Thị Mai Loan . - Phu Yen: 2024. - 104tr., 30cmThông tin xếp giá: NC2400019 |
8 | | Hướng dẫn dạy học môn Toán Trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 248tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200029-30, B2200063-7 |
9 | | Hướng dẫn dạy học môn Toán Trung học phổ thông theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 196tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200013-4, B2200025-7, B2200527-8 |
10 | | Kế toán quản trị: Lý thuyết bài tập bài giải/ Nguyễn Thị Loan, Trần Quốc Thịnh . - Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 341 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300083 |
11 | | Kĩ thuật mô phỏng trong vật lí/ Phạm Khắc Hùng (ch.b.), Nguyễn Trọng Dũng, Lê Văn Vinh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2015. - 228tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200026-7, B2200048-52 |
12 | | Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị,.. . - Tái bản lần thứ 9. - H.: Tài chính, 2018. - 324 tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300037, B2300084-5 |
13 | | Nguyên lý kế toán: Hệ thống bài tập và câu hỏi trắc nghiệm/ Võ Văn Nhị,.. . - Tái bản lần thứ 9. - H.: Tài chính, 2018. - 137 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2300036, B2300082-3 |
14 | | On the state estimation problem for some classes of dynamical systems and its application: LATS Toán học: 9.46.01.04/ Đào Thị Hải Yến . - Binh Dinh: 2023. - 95 tr., 30cmThông tin xếp giá: LA2400004 |
15 | | Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số.Phần bài tập: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Mạnh quý, Nguyễn Xuân Liêm . - H.: Đại học Sư phạm, 2004. - 160tr.;24cmThông tin xếp giá: : A0500076-7, : B0500336-8, : GT0501081-125 |
16 | | Phương pháp để thiết kế quan sát trạng thái cho hệ glucose insulin phi tuyến có trễ: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Đào Thị Hải Yến . - Phu Yen: 2021. - 35 tr., 30cmThông tin xếp giá: NC2400004 |
17 | | Số học / Đậu Thế Cấp . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2005. - 140tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0510004-5, : B0515290-2, : GT0536688-732 |
18 | | Tập hợp và lôgic số học: Giáo trình chính thức đào tạo giáo viên Tiểu học/ Phan Hữu Châu, Nguyễn Tiến Tài . - H.: Giáo dục, 1997. - 324tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0501560, : GT0510139 |
19 | | Thiết kế bài soạn môn Toán phát triển năng lực học sinh tiểu học/ Vũ Quốc Chung . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 191tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200001-2, B2200001-4, B2200534 |
20 | | Tiếp cận hiện đại trong rèn luyện năng lực sư phạm cho sinh viên ngành toán ở trường đại học: Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên. Góp phần đổi mới PPDH trong nhà trường/ Trần Trung, Trần Việt Cường . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Đại học Sư phạm , 2015. - 136tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200064-5, B2200143-7 |
21 | | Toán cơ sở cho kinh tế/ Nguyễn Huy Hoàng (ch.b.), Phạm Văn Nghĩa, Đoàn Trọng Tuyến . - H.: Giáo dục, 2014. - 335tr., 24cmThông tin xếp giá: A2300001-3, B2300001-7 |
22 | | Toán học cao cấp. T.1: Đại số và hình học giải tích/ Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh . - Tái bản lần thứ hai mươi tư. - H.: Giáo dục, 2022. - 390 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2300013-5, B2300029-35 |
23 | | Toán học cao cấp. T.2: Phép tính giải tích một biến số/ Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh . - Tái bản lần thứ hai mươi mốt. - H.: Giáo dục, 2021. - 415 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2300010-2, B2300022-8 |
24 | | Tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông/ Đào Tam (ch.b.), Trần Trung . - H.: Đại học Sư phạm , 2010. - 159tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200048-9, B2200103-7 |
25 | | Ứng dụng các phương pháp định lượng trong kế toán quản trị: Sách chuyên khảo/ Trần Đình Phụng . - Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 183 tr., 21cmThông tin xếp giá: A2300082 |
26 | | Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông: Sách chuyên khảo dành cho hệ đào tạo sau đại học/ Bùi Văn Nghị . - In lần thứ 3, có chỉnh lí. - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 188tr., 24cmThông tin xếp giá: A2200120-1, B2200522-6 |