1 | | Hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ/ Trần Việt Ngữ . - H.: Văn hóa dân tộc, 2012. - 463tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0519854 |
2 | | Một số biện pháp quản lý công tác nghiên cứu khoa học của cán bộ giảng dạy ở trường Cao đẳng Sư Phạm Phú Yên/ Nguyễn Văn Tâm . - Huế, 2003. - 76tr., 30cmThông tin xếp giá: : LV1500033 |
3 | | Tìm hiểu về truyện trạng Việt Nam/ Triều Nguyên . - H. : Đại học Quốc gia, 2014. - 543tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A1500327 |
4 | | Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa Dân . - H.: Văn hoá Thông tin, 2014. - 227tr.: :bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1500878 |
5 | | "Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam: Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX/ Nguyễn Văn Hoà . - H.: Sân khấu, 2016. - 831tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A1900343 |
6 | | Aragon, Moliere, Schiller: Tuyển chọn những bài phê bình - bình luận văn học/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn . - Khánh Hòa.: Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 95tr.; 21cm. - ( )Thông tin xếp giá: : C0501805 |
7 | | Ba mươi đề ôn tập Văn và Tiếng việt lớp 9/ Nguyễn Quang Ninh, Trần Thị Thìn . - H.: Giáo dục, 1996. - 192tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0512133 |
8 | | Ba thi hào dân tộc: Nguyễn Trãi, Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương/ Xuân Diệu . - H.: Thanh niên, 2000. - 541tr.; 21cm. - ( )Thông tin xếp giá: : A0507342-4, : B0504509, : B0507807, : B0510658, : B0510663, : B0510702, : B0512947 |
9 | | Balzac, V.Hugo: Những bài phê bình - bình luận văn học của các nhà văn/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và trích dẫn . - Khánh Hoà: Tổng Hợp Khánh Hoà, 1992. - 96tr.; 21cmThông tin xếp giá: : C0501501 |
10 | | Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011. - 186tr. : ảnh màu, bảng ; 21cmThông tin xếp giá: : A0517251 |
11 | | Biểu tượng nước từ văn hoá đến văn học dân gian Thái/ Đặng Thị Oanh . - H.: Sân khấu, 2016. - 630tr.: bảng, 21cmThông tin xếp giá: : A1900435 |
12 | | Bốn mươi lăm bài văn chọn lọc: Dành cho học sinh lớp 11, bồi dưỡng học sinh giỏi văn/ Vũ Tiến Quỳnh . - TP.HCM.: Trẻ, 1998. - 275tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0518956 |
13 | | Bùi giáng trong cõi người ta / Đoàn Tử Huyến biên soạn . - H.: Lao động, 2008. - 571tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512760-1, : B0516637, : B0516660, : B0516681 |
14 | | Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên . - H. : Lao động , 2011. - 321tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0517712 |
15 | | Ca dao truyện cười: Những bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và trích dẫn . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - Khánh Hoà: Tổng hợp Khánh Hoà, 1992. - 109 tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506306, : A0506309 |
16 | | Cao Huy Đỉnh tuyển tập tác phẩm/ Từ Thị Cung sưu tầm, Ngô Văn Doanh giới thiệu . - H.: Lao động, 2004. - 1015tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0512706-7 |
17 | | Các nhà thơ cổ điển Việt Nam: Nguyễn trãi, Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương.../ Xuân Diệu . - In lần thứ 3. - H.: Văn học, 1998. - 837tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507024, : A0507038-9, : B0503498, : B0504585, : B0504593, : B0510399-400, : B0510450 |
18 | | Các phương pháp nghiên cứu thực vật / Nguyễn Nghĩa Thìn . - In lần thứ 2 . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 171tr.; 24cmThông tin xếp giá: : A0517416-7, : B0523086-8 |
19 | | Câu đố người Việt / riều Nguyên . - H. : Lao động, 2011. - 658tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : A0517770 |
20 | | Câu đố thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng - Dưới góc nhìn thi pháp thể loại / Trần Phỏng Diều, Trần Minh Thương . - H.: Văn hóa thông tin, 2014. - 223tr., 21cmThông tin xếp giá: : A1500842 |
21 | | Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 558tr.: 21cmThông tin xếp giá: : A1500777 |
22 | | Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 342tr.: 21cmThông tin xếp giá: : A1501001 |
23 | | Chan dung các nhà văn thế giớ. tII: Dùng trong nhà trường/ Lưu Đức Trung và những người khác . - H.: Giáo dục, 2001. - 198tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506911, : A0507897 |
24 | | Chan dung các nhà văn thế giớ. tIII: Dùng trong nhà trường/ Lưu Đức Trung và những người khác . - H.: Giáo dục, 2001. - 169tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0507896 |
25 | | Chàng Lía từ góc nhìn văn hoá dân gian/ Trần Thị Huyền Trang . - H.: Văn hoá Thông tin, 2014. - 554tr.: ảnh, 21cmThông tin xếp giá: : A1500817 |
26 | | Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh (Việt). T.4. Q.1/ Ngô Văn Ban . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 575tr.: tranh vẽ; 21cmThông tin xếp giá: : A1900354 |
27 | | Chân dung và đối thoại: Bình luận văn chương/ Trần Đăng Khoa . - In lần thứ 4. - H.: Thanh niên, 1999. - 375tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0506319-21, : A0518943, : B0503808, : B0503821, : B0504467, : B0512415, : B0513452, : B0513460, : B0525110-1 |
28 | | Chế Lan Viên hàn Mặc Tử: Giúp Giáo viên và học sinh có tài tài nghiên cứu/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn . - TP.HCM.: Văn nghệ TP.Hồ Chí Minh, 1995. - 211tr.; 21cmThông tin xếp giá: : A0506304 |
29 | | Chuyên đề nghiên cứu nghị quyết đại hội X của đảng: Dùng cho cán bộ chủ chốt và báo cáo viên/ Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương . - H.: Chính trị quốc gia, 2006. - 307tr.; 19cmThông tin xếp giá: : A0509303-4, : B0514237, : B0514251 |
30 | | Chuyện kể dân gian đất Ninh Hoà/ Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương . - H.: Văn hóa thông tin, 2012. - 325tr.: ảnh; 21cmThông tin xếp giá: : A0519674 |